Nghĩa là gì:
anecdotage
anecdotage /'ænikdoutidʤ/- danh từ
- (đùa cợt) tuổi già hay nói, tuổi già thích nói chuyện
be in your dotage Thành ngữ, tục ngữ
ở trong (một) người
ở trong tình trạng lão suy hoặc tinh thần sa sút do tuổi già. Chỉ vì chúng ta ở độ tuổi 70 bất có nghĩa là chúng ta đang ở trong tình trạng chán nản! Tốt nhất bạn nên đối xử tốt với con cái của mình, vì chính chúng là người sẽ chăm nom bạn khi bạn ở trong tình trạng chán nản của bạn .. Xem thêm: dotage dotage
(thường là hài hước) của bạn là già và bất luôn có thể suy nghĩ rõ ràng: Sarah vừa chuyển về sống với cha để có thể chăm nom ông trong tình trạng mệt mỏi của ông. ♢ Đôi khi bọn trẻ nói chuyện với tui như thể tui đang ở trong tình trạng chán nản! OPPOSITE: (trong) luồng đầu tiên của tuổi trẻ, nhiệt huyết, v.v ... Xem thêm: dotage. Xem thêm:
An be in your dotage idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be in your dotage, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be in your dotage