Nghĩa là gì:
baby
baby /'beibi/- danh từ
- (định ngữ) nhỏ; xinh xinh
- a baby car: chiếc ôtô nhỏ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người yêu; con gái
- to carry (hold) the baby
- phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì
- to give somebody a baby to hold
- bắt ai phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì
- to play the baby
- nghịch cái kiểu trẻ con; làm ra vẻ trẻ con
- to plead the baby act
- trốn trách nhiệm lấy cớ là không có kinh nghiệm
- to smell of the baby
- có vẻ trẻ con; có tính trẻ con
- sugar baby
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người yêu
be left holding the baby Thành ngữ, tục ngữ
baby blues
feeling sad when you are pregnant After seven months, Karly had the baby blues. She was feeling sad.
baby boomer
a person born during the decade after World War II Baby boomers will retire in the first decade of the 21st century.
is you is, or is you ain't my baby
are you my love? I want to know if you love me "Pearl is singing to Toby: ""Is you is, or is you ain't my baby?"""
throw the baby out with the bath water
throw away something good with the waste, discard everything Keep the good subjects when you revise the course. Don't throw the baby out with the bath water!
throw the baby out with the bathwater
reject all of something because part of it is faulty When they decided to get rid of all of the computers because one was broken it was like throwing the baby out with the bath water. They only needed one new computer.
baby
a person, can be said to either a man or a woman
Baby Daddy
father (also see Baby Momma )
baby got back
term used to describe how large a womans behind is
Baby Momma
the mother of your child. Baby Daddy is the father:"My baby momma is bringin' my boy over tonight"
cunt baby
offensive term for a mama's boy được ôm con
Bị bỏ rơi và gánh nặng trách nhiệm hoặc trách nhiệm của một điều gì đó; được thực hiện để đối phó với một cái gì đó bởi vì bất ai khác sẵn sàng tham gia (nhà) hoặc chịu trách nhiệm. Giám đốc điều hành biến mất khi cảnh sát bắt đầu điều tra hoạt động đầu tư đáng ngờ của chúng tôi, và tui bị bỏ lại ôm đứa bé! John và các chàng trai quyết định đi đến quán bar khi đến giờ để dọn dẹp sau bữa tiệc, vì vậy những người vợ khác và tui đã được bế con .. Xem thêm: baby, bế, larboard be larboard bế con
BRITISHNếu bạn phải bế con, bạn phải chịu trách nhiệm về một vấn đề mà bất ai khác muốn giải quyết. Nếu có gì sai trong chuyện này, Agnes, chính bạn và tui sẽ là người phải ôm đứa bé. Taylor thường xuyên phải ôm con. Lưu ý: Biểu hiện thông thường của người Mỹ là giữ túi. . Xem thêm: bế em bé, bế bồng, trái được bế em bé
được để lại với một trách nhiệm bất mong muốn, thường bất được báo trước. Một biến thể ở Hoa Kỳ của biểu thức này là trái cầm túi .. Xem thêm: baby, hold, left. Xem thêm:
An be left holding the baby idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be left holding the baby, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be left holding the baby