Nghĩa là gì:
beast
beast /bi:st/- danh từ
- thú vật, súc vật
- beast of prey: thú săn mồi
- (số nhiều không đổi) thú nuôi, gia súc
- the beast
- thú tính (trong con người)
be no good to man or beast Thành ngữ, tục ngữ
Beast
Milwaukee's best beer:"What beer is in the keg? Beast Light."
beast with two backs
the imaginatively named figure that represents a couple during sex. Jocular usage
Break the back of the beast
If you break the back of the beast, you accomplish a challenge.
Nature of the beast
The basic characteristics of something is the nature of the beast; often used when there's an aspect of something that cannot be changed or that is unpleasant or difficult.
No use to man or beast
If something or someone is no use to man or beast, they it or they are utterly useless. bất tốt với người hay thú
Hoàn toàn không dụng; bất phục vụ mục đích; bất phù hợp với bất kỳ ai hoặc bất cứ điều gì. Tôi ngưỡng mộ sự thông minh mà bạn tranh luận quan điểm của mình, bạn ạ, nhưng trừ khi bạn sẵn sàng đưa lời nói của mình vào hành động, tui e rằng triết lý của bạn bất tốt cho con người hay con thú. Sau 20 năm, chiếc xe tải cũ trung thành của tui cuối cùng cũng bị hỏng. Nó bất tốt cho con người hay con thú nữa .. Xem thêm: con thú, tốt, con người, bất bất tốt / sử dụng ˈman hoặc ˈbeast
(không chính thức) trả toàn không dụng: Kể từ sau thảm họa Chernobyl vòng đất ở đây vừa không được sử dụng cho con người hoặc con thú .. Xem thêm: con thú, tốt, người đàn ông, không, sử dụng. Xem thêm:
An be no good to man or beast idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be no good to man or beast, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be no good to man or beast