Nghĩa là gì:
slouch
slouch /slautʃ/- danh từ
- (từ lóng) công nhân vụng về, người làm luộm thuộm; cuộc biểu diễn luộm thuộm
- this show is no slouch: buổi biểu diễn này khá đấy
- nội động từ
- đi vai thõng xuống; ngồi thườn thượt
be no slouch Thành ngữ, tục ngữ
no slouch
quite skilled or talented, not half bad Cora doesn't brag, but she's no slouch when it comes to tennis. bất xuề xòa
Rất chăm chỉ, nhiệt tình và / hoặc khéo léo. Tom có thể bất phải là cùng nghiệp thân thiện nhất trên thế giới, nhưng anh ấy bất hề lười biếng khi điều hành hệ thống CNTT của công ty .. Xem thêm: no, slouch no slouch
Một cụm từ dùng để mô tả một người rất chăm chỉ, nhiệt tình và / hoặc khéo léo. Tom có thể bất phải là cùng nghiệp thân thiện nhất trên thế giới, nhưng anh ấy bất hề lười biếng khi điều hành hệ thống CNTT của công ty .. Xem thêm: no, slouch be no ˈslouch (at article / at accomplishing something)
(formal) be acceptable at article / at accomplishing something: He's no slouch in the kitchen - you should try his spaghetti bolognese .. Xem thêm: no, slouch. Xem thêm:
An be no slouch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be no slouch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be no slouch