Nghĩa là gì:
back-maker
back-maker /'bæk,mɑ:kə/- danh từ
- người chấp người khác (trong một cuộc thi...)
be on the make Thành ngữ, tục ngữ
absence makes the heart grow fonder
when friends are apart they like each other more When she's away I'm very lonely. Absence does make the heart grow fonder.
all work and no play makes Jack a dull boy
do not work too long, take time for recreation, take time to smell... When I picked up my overtime cheque, Karen reminded me that All work and no play... .
can't make heads or tails of something
" can't understand something at all;"
don't make a mountain out of a molehill
do not cause a big fuss about a small problem So I scratched the car. Don't make a mountain out of a molehill.
don't make me laugh
do not be ridiculous, don't give me that line "When I said I wrote the novel, he said, ""Don't make me laugh."""
don't make waves
do not do anything that will cause problems Our company has changed a lot. Don't make any more waves.
it makes no difference
it does not matter, either way is okay """Should we have tea or coffee?"" ""It makes no difference to me."""
make a beeline
go straight towards When the kids saw the ice cream man coming, they all made a beeline for him.
make a beeline for
go in a straight line Whenever he goes to a football game he always makes a beeline for the food stand.
make a beeline for something
hurry directly somewhere When he enters the cafeteria he always makes a beeline for the dessert section. đang thực hiện
1. Đang gia (nhà) tăng hoặc tiến tới thành công lớn về tài chính hoặc xã hội. Steve: "Tôi nghe nói công ty của John đang rất thành công trong những ngày này!" Dave: "Vâng, họ thực sự đang phát triển trên thị trường bất động sản." 2. Rất háo hức tìm kiếm sự giàu có, thành công hoặc đất vị xã hội được cải thiện, thường là người khác phải trả giá. Kể từ khi tốt nghiệp, Thomas vừa luôn nỗ lực, sử dụng bất kỳ ai mà anh ấy biết hoặc có thể khai thác để phát triển sự nghề của mình. Tìm kiếm bạn tình hoặc hoạt động tình dục; được thực hiện các tiến bộ hoặc đề nghị về tình dục. John biến thành một quả bóng nhờn thực sự khi anh ta say xỉn và đang ở ngoài làm .. Xem thêm: make, on on make, be
Chủ động mưu cầu lợi ích cá nhân (tài chính, xã hội, hoặc tương tự); đặc biệt là tìm kiếm sự chinh phục tình dục. Một cách diễn đạt tiếng lóng của Mỹ vào nửa sau thế kỷ 19, nó đề cập đến lợi nhuận tài chính trong vở kịch What Every Woman Knows (1918) của Sir James Barrie: “Có vài điểm tham quan ấn tượng trên thế giới hơn một cảnh tượng Scotsman đang được thực hiện”. Việc sử dụng thậm chí còn lóng hơn để chinh phục tình dục vừa trở nên phổ biến trong những năm 1920 và 1930 .. Xem thêm: trên. Xem thêm:
An be on the make idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be on the make, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be on the make