Nghĩa là gì:
cartouche
cartouche- danh từ
- sự trang hoàng theo hình xoắn ốc
- vòng tròn hình ô-van khắc tên và tước hiệu của vua Ai Cập
be out of touch Thành ngữ, tục ngữ
a soft touch
a person who will not refuse, an easy mark Barry's a soft touch. Let's ask him for a loan.
a touch of
a little illness, minor symptoms Mary's not feeling well today. She has a touch of the flu.
finishing touch
the final move, the act that completes the task As a finishing touch, the baker added a maraschino cherry.
get in touch with someone
contact someone I
in touch
phone or write a letter, keep in touch Have you been in touch with your family in China?
keep in touch
phone, write a letter Please keep in touch with us when you move to the city.
lose touch with
fail to keep in contact or communication with someone I lost touch with everyone who I worked with at my summer job.
lose your touch
lose some of your skill, lose it """I'm losing my touch,"" he said, looking at his drawing."
not touch something with a ten-foot pole
consider something completely undesirable or uninteresting That class may be alright but because I hate the professor I wouldn
out of touch
not aware of reality, head in the clouds He's been doing drugs. He's completely out of touch. mất liên lạc
1. Thiếu hiểu biết hoặc nhận thức về niềm tin hoặc sự phát triển hiện đại. Đưa ra một tuyên bố phân biệt giới tính như thế chứng tỏ anh ấy vừa mất liên lạc nhiều như thế nào rồi. Thiếu hiểu biết hoặc nhận thức về nhu cầu hoặc mối quan tâm của người khác. Việc cắt giảm chính sách bảo hiểm của công ty cho thấy vị CEO này trả toàn bất liên lạc được. Không giao tiếp với ai đó gần đây. Ồ, Cara thế nào? Chúng tui đã bất liên lạc gần đây. Của một người, bất có sẵn để giao tiếp. Tôi có một chuyến bay phải bắt, vì vậy tui sẽ bất liên lạc trong vài giờ nữa .. Xem thêm: out of, out, blow out of ˈtouch (with somebody)
don’t acquaintance with somebody, để bạn bất còn biết chuyện gì đang xảy ra với họ nữa: Bây giờ tui và chồng vừa ly hôn, tất cả người cho rằng chúng tui mất liên lạc, nhưng bất phải vậy. Chúng tui gặp nhau khá thường xuyên. / bất hoàn toàn hiểu nó: Tôi cố gắng giữ liên lạc với những gì đang xảy ra bằng cách đọc báo. ♢ Các chính trị gia (nhà) của chúng ta vừa già và mất liên lạc (= bất biết về cảm xúc thực của tất cả người) .. Xem thêm: of, out, touch. Xem thêm:
An be out of touch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be out of touch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be out of touch