Nghĩa là gì:
commonwealth
commonwealth /'kɔmənwelθ/- danh từ
- toàn thể nhân dân (của một nước)
- khối cộng đồng; nước cộng hoà
- Commonwealth liên bang Uc
- Commonwealth chính phủ cộng hoà Anh (thời kỳ Crôm-oen 1649 1660)
- đoàn kịch góp (trong đó diễn viên chia nhau tiền thu)
be rolling in wealth Thành ngữ, tục ngữ
commonwealth
commonwealth
the Commonwealth
1) the government in England under the Cromwells and Parliament from 1649 to 1660
2) association of independent nations (53 in September, 2004), all former components of the British Empire, united for purposes of consultation and mutual assistance: all members acknowledge the British sovereign as symbolic head of the association
in full the Commonwealth of Nations lăn lộn trong sự giàu có
Trở nên cực kỳ giàu có; để hưởng những lợi ích hoặc xa hoa của sự giàu có. Các chính trị gia (nhà) và doanh nhân tham nhũng của đất nước này đang lăn lộn trong sự giàu có trong khi (nhiều) đa số phải vật lộn để nuôi sống gia (nhà) đình của chúng ta. Đã đến lúc chúng ta hành động! Gia đình bạn gái tui đã lăn lộn trong sự giàu có trong nhiều năm. Tôi bất biết mình có thể cung cấp cho cô ấy những gì mà cô ấy chưa có !. Xem thêm: lăn lộn, giàu sang. Xem thêm:
An be rolling in wealth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be rolling in wealth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be rolling in wealth