Nghĩa là gì:
chicken
chicken /'tʃikin/- danh từ
- (nghĩa bóng) trẻ nhỏ, bé con
- he is no chicken: nó không còn là trẻ nhỏ nữa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người đàn bà trẻ ngây thơ; cô gái ngây thơ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) máy bay khu trục
- to count one's chickens before they are hatched
- (tục ngữ) chưa đẻ đã đặt tên
be running around like a headless chicken Thành ngữ, tục ngữ
a chicken in every pot
enough food for every family No one will be hungry if there's a chicken in every pot.
chicken
afraid, scared, yellow When it comes to heights, I'm chicken. I'm scared.
chicken (adjective or noun)
cowardly.
chicken feed
a small sum of money The money that I lost at the horse races was only chicken feed so I am not worried about it at all.
chicken in every pot
(See a chicken in every pot)
chicken-livered
cowardly, easily scared He called his friend chicken-livered which made him very angry.
chicken out
stop doing something because of fear He was going to come with us but he chickened out at the last moment.
chickens come home to roost
we cannot escape the consequences of our actions We soon discover that lies return to their owner, just as chickens come home to roost.
chickenshit
(See chicken)
count your chickens before they hatch
depend heavily on plans, spend money that you have not received "Politicians have learned not to ""count their chickens"" before the election." chạy lung tung như một con gà bất đầu
Hành động hết sức vội vàng, bất cẩn và / hoặc không tri. Trước khi lên danh sách những chuyện cần trả thành, tui đã chạy lung tung như một con gà bất đầu .. Xem thêm: chạy quanh, gà bất đầu, thích, chạy chạy lung tung như gà bất đầu
ANH hoặc chạy lung tung như gà bị chặt đầu
chủ yếu là MỸ Nếu bạn đang chạy xung quanh như một con gà bất đầu, bạn đang cư xử hoặc di chuyển một cách mất kiểm soát hoặc không tổ chức và bất suy nghĩ một cách bình tĩnh hoặc argumentation . Thay vì chạy vòng quanh như một con gà bất đầu, hãy cố gắng sử dụng những nỗ lực của bạn một cách hiệu quả hơn. Họ chạy xung quanh như những con gà bị cắt đầu - họ bất biết đi đâu, ngồi ở đâu, hay nói chuyện với ai. Lưu ý: Bạn cũng có thể mô tả tất cả người tương tự như những con gà bất đầu. Sau khi đội khác ghi bàn, chúng tui bắt đầu chơi như những chú gà bất đầu. Lưu ý: Gà được biết là chạy xung quanh trong một thời (gian) gian ngắn sau khi chúng bị cắt đầu. . Xem thêm: xung quanh, con gà, bất đầu, thích, chạy. Xem thêm:
An be running around like a headless chicken idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be running around like a headless chicken, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be running around like a headless chicken