Nghĩa là gì:
fumes
fume /fju:m/- danh từ
- khói, hơi khói, hơi bốc
- the fumes of tobacco: khói thuốc lá
- the fumes of wine: hơi men
- cơn (xúc động...); cơn giận
- to be a fume of impatience: đang lúc sốt ruột
- to be in a fume: đang cơn giận dỗi
- nội động từ
- cáu kỉnh, nổi đoá
- to fret, fuss and fume over (about) trifles: bực bội, làm ầm lên và cáu kỉnh về những chuyện lặt vặt
- ngoại động từ
- hơ khói, xông khói, hun khói
be running on fumes Thành ngữ, tục ngữ
Running on fumes
If someone has used all their energy on something, but must continue, they are running on fumes. It is an expression used when driving a car when the needle is on empty but still running. We say it is 'running on fumes'. đang hoạt động như bốc khói
Tiếp tục hoạt động mà bất có hoặc rất ít nhiệt huyết, năng lượng hoặc nguồn lực còn lại. Tôi vừa sơn nhà bốn tiếng mỗi đêm sau giờ làm việc, và tui thực sự đang bốc khói vào thời (gian) điểm này. Chúng tui đã chạy trên khói vào thời (gian) điểm đội của chúng tui lọt vào vòng không địch .. Xem thêm: fume, on, running. Xem thêm:
An be running on fumes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be running on fumes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be running on fumes