be snappy Thành ngữ, tục ngữ
make it snappy
be quick, hurry up I'll have a Coke, please, and make it snappy!
make it snappy|make|snappy
v. phr.,
informal To move quickly; be fast; hurry.

Usually used as a command.
"Make it snappy," Mother said, "or we'll be late for the movie." The man hurried into the restaurant and told the waitress, "A cup of coffee, and make it snappy."
snappy
snappy see under
make haste.
linh hoạt
Nhanh chóng hoặc nhanh chóng. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. A: "Bạn có phiền bất nếu tui thảo luận với bạn một ý tưởng?" B: "Tôi chỉ có vài phút, vì vậy hãy nhanh nhẹn!" Chúng tui sẽ phải nhanh nhạy nếu chúng tui muốn bắt chuyến bay đó !. Xem thêm: snappy. Xem thêm: