Nghĩa là gì:
about
about- độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
- a.five per cent chừng trăm phần trăm
be snowed out Thành ngữ, tục ngữ
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
a bawling out
a scolding, a lecture, an earful, catch it When I forgot to do my chores Dad gave me a bawling out.
a blackout (TV)
refusal to broadcast an event during that event A blackout is intended to encourage fans to attend an event.
a blackout (war)
a policy that requires lights to be turned off Blackouts prevented bombers from seeing their targets at night.
a blowout
to win by a large score, no contest """Did the Flames win?"" ""Ya, 11-2. It was a blowout."""
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a falling out
a disagreement, a break in friendship Guy and Jean had a falling out. They argued about religion.
a handout
free food or money, freeload I'm not asking for a handout. I'll pay you back when I find work.
a wash-out
a failure, a lost cause No one attended the concert. It was a wash-out.
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time. bị tuyết rơi
Bị hoãn, hoãn hoặc hủy do tuyết. Tôi thực sự mong đợi trận đấu bóng đá vào cuối tuần này, nhưng trời đổ tuyết. Khán giả lưu ý rằng sẽ bất được trả lại trước nếu sự kiện có tuyết rơi .. Xem thêm: tuyết rơi tuyết rơi
1. Động từ Khiến ai đó hoặc thứ gì đó bất thể vào một nơi nào đó hoặc vào một thứ gì đó vì tuyết rơi dày. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "snow" và "out." Trận bão lớn mùa đông vừa khiến tui và các cùng nghiệp của tui phải rời văn phòng, vì vậy gần đây tui đã làm chuyện ở nhà. Người dân trên toàn thành phố vừa bị đổ ra khỏi các cửa hàng tạp hóa và các dịch vụ thiết yếu.2. động từ Để trì hoãn, hoãn lại, hoặc hủy bỏ điều gì đó vì tuyết. Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Tôi thực sự mong chờ trận đấu bóng chày vào cuối tuần này, nhưng tuyết vừa rơi vào phút cuối. Công chuyện trên đường cao tốc vừa bị tuyết trong gần một tuần, gây ra sự chậm trễ lớn cho người đi lại. danh từ Một sự kiện hoặc hoạt động vừa bị trì hoãn, hoãn lại hoặc bị hủy bỏ vì tuyết. Thường được đánh vần bằng dấu gạch nối. Khán giả phải lưu ý rằng sẽ bất được trả lại trước trong trường hợp có tuyết. Lễ hội kết thúc thành tuyết vì bão, đó là một sự thất vọng rất lớn đối với tất cả những người vừa làm chuyện rất chăm chỉ để tổ chức nó .. Xem thêm: out, snow snow out
v. Buộc hủy hoặc hoãn một số sự kiện vì tuyết. Được sử dụng chủ yếu ở thể bị động: Với trận bão tuyết này sắp tới, buổi hòa nhạc sẽ bị tuyết rơi.
. Xem thêm: ra, tuyết. Xem thêm:
An be snowed out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be snowed out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be snowed out