Nghĩa là gì:
department
department /di'pɑ:tmənt/- danh từ
- gian hàng, khu bày hàng (trong cửa hiệu)
- the ladies's hats department: gian hàng bán mũ phụ nữ
- a department store: cửa hàng tổng hợp, mậu dịch tổng hợp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bộ
- State Department: Quốc vụ viện; Bộ ngoại giao
- Department of the Navy: Bộ hải quân
be somebody's department Thành ngữ, tục ngữ
được (không phải) (của)phòng chốngban
Là lĩnh vực chuyên môn hoặc trách nhiệm của một người. Tôi bất thể phê duyệt báo cáo chi phí — đó bất phải là bộ phận của tôi. Sửa chữa ô tô là bộ phận của bố tôi, vì vậy ông ấy sẽ có thể giúp bạn .. Xem thêm: bộ phận là bộ phận của ai đó
(nói) là bộ phận mà ai đó có trách nhiệm hoặc biết nhiều về: Don ' t hỏi tui về nó - đó là bộ phận của Helen, bất phải của tui .. Xem thêm: bộ phận. Xem thêm:
An be somebody's department idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be somebody's department, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be somebody's department