Nghĩa là gì:
disfavors
disfavor- động từ
- (Mỹ disfarvor) sự không tán thàn, sự ghét bỏ
be thankful for small favors Thành ngữ, tục ngữ
biết ơn vì những ân huệ nhỏ
Để đánh giá cao những lợi ích, lợi thế hoặc thời cơ nhỏ hoặc nhỏ mà một người có được, đặc biệt là trong trả cảnh hoặc trả cảnh khó khăn, bực bội hoặc bất may. Máy điều hòa bất khí trong ô tô của tui ngừng hoạt động sau hai giờ cùng hồ trong chuyến đi xuyên nước trên khắp nước Mỹ của tôi. Tuy nhiên, đài vẫn hoạt động, vì vậy tui nghĩ tui nên biết ơn vì những ân huệ nhỏ. Tai nạn của con trai chúng tui khiến anh ta bất thể sử dụng mắt phải. Chúng tui chỉ cảm ơn những ơn nhỏ mà anh ấy vẫn còn dùng trái của mình .. Xem thêm: ơn nhỏ, ơn nhỏ, ơn. Xem thêm:
An be thankful for small favors idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be thankful for small favors, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be thankful for small favors