Nghĩa là gì:
frazzle
frazzle /'fræzl/- danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
- sự mệt rã rời, sự kiệt quệ
- mảnh còn lại, mảnh vụn, mảnh tả tơi
- beaten to a frazzle: bị đánh bại không còn mảnh giáp, bị đánh bại tả tơi
- ngoại động từ
- làm cho mệt rã rời, làm kiệt sức
be worn to a frazzle Thành ngữ, tục ngữ
frazzled
having tired nerves, going in circles I'm frazzled! Gift shopping takes all my nervous energy.
worn to a frazzle|frazzle|to a frazzle|worn
adj. phr. To be fatigued; be exhausted. I'm worn to a frazzle cooking for all these guests. bị suy nhược cơ thể
Bị kích động mạnh và có thể kiệt sức do phải chịu đựng căng thẳng kéo dài. Tôi vừa gầy mòn sau một tuần ở với người thân của mình. Tôi rất vui vì ngày mai họ sẽ rời đi !. Xem thêm: gàn, mòn bị cháy, mòn, v.v. đến ˈfrazzle
(không chính thức) bị cháy trả toàn / cực kỳ mệt mỏi: Sau khi làm chuyện cả cuối tuần ở bệnh viện, Deborah vừa gầy guộc ... Xem cũng: xếp hình. Xem thêm:
An be worn to a frazzle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be worn to a frazzle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be worn to a frazzle