bear the brunt of something Thành ngữ, tục ngữ
about to do something
on the point of doing something She was about to leave when the phone rang.
bail someone or something out
help or rescue The government has decided to bail out the troubled bank.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
bend over backwards to do something
try very hard If I can, I will bend over backwards to help you get a promotion in the company.
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
bring home the importance of something to someone
make someone fully realize something He was unable to bring home the importance of arriving early for the meeting.
bring something on
cause to develop rapidly I don
brush up on something
review something one has already learned I
can't make heads or tails of something
" can't understand something at all;"
dead set against something
determined not to do something They are dead set against their son going to Europe for a year. chịu gánh nặng (của điều gì đó)
Chịu phần tồi tệ nhất của một tình huống khó chịu hoặc có vấn đề. Khi hệ thống của chúng tui gặp sự cố, các nhân viên của trung tâm cuộc gọi phải gánh chịu sự tức giận của khách hàng. Bởi vì tui về nhà muộn, em gái tui đã gánh chịu gánh nặng của sự thất vọng của mẹ chúng tui về công chuyện của cô ấy .. Xem thêm: chịu, gánh nặng chịu gánh nặng của điều gì đó
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó hoặc điều gì đó chịu đựng sự khó chịu hoặc sự kiện gây thiệt hại, họ lấy lực lượng chính của các tác động có hại của nó. Nhân viên nhà ga luôn phải hứng chịu sự phẫn nộ của dư luận về chuyện tăng giá vé. Khi người đó đau đớn, thất vọng vì sự yếu đuối của chính họ, bạn sẽ phải gánh chịu sự tức giận, tội lỗi và sự kém cỏi của họ. Lưu ý: Các động từ như take, feel và acquire đôi khi được dùng thay cho bear. Hai tòa nhà hứng chịu sau quả của vụ nổ có thể sẽ phải bị phá bỏ .. Xem thêm: bear, brunt, of, article chịu sau quả của một cuộc tấn công nào đó
, a thua lỗ, kém may mắn, vv: Tất cả chúng ta đều mất trước khi công chuyện kinh doanh sụp đổ, nhưng tui phải gánh chịu gánh nặng của nó vì tui đã đầu tư nhiều nhất .. Xem thêm: bear, brunt, of, something. Xem thêm:
An bear the brunt of something idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bear the brunt of something, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bear the brunt of something