Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
beautiful people, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. những người đẹp
Những người sành điệu, quyến rũ và thường là những người giàu có được người khác ngưỡng mộ. Tôi ước chúng ta cũng tuyệt cú cú vời như họ — anh bạn, họ thực sự là những người đẹp .. Xem thêm: người đẹp, người người đẹp
1 người thời (gian) trang, quyến rũ và có đặc quyền. 2 (những năm 1960) hippies. 1 1995 Singapore: Hướng dẫn sơ lược Địa chỉ tuyệt cú cú vời nhất trong thị trấn và là thỏi nam châm hút người đẹp. . Xem thêm: người đẹp, người người đẹp,
Bộ xã hội thời (gian) thượng, những cá nhân đang thịnh hành và được nhiều người thi đua, ghen tị. Mặc dù thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng phổ biến vào giữa những năm 1960 - Diana Vreeland, biên tập viên của tạp chí Vogue, thường được ghi nhận là người vừa phát minh ra nó - nó còn xuất hiện sớm hơn như tiêu đề của một vở kịch của William Saroyan năm 1941. Nó được thêm vào trước tệ bởi bài hát "Baby You're a Rich Man" (1967) của John Lennon và Paul McCartney của The Beatles, có câu: "Cảm giác của bạn khi trở thành một trong những người đẹp như thế nào?" Katherine Hall Page vừa sử dụng cụm từ này trong bộ phim Bí ẩn The Body in the Big Apple (1999), với rất nhiều mô tả về các nhà hàng đắt trước và những bữa tiệc sang trọng ở New York. Cũng xem bộ máy bay phản lực .. Xem thêm: đẹp. Xem thêm:
An beautiful people, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with beautiful people, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ beautiful people, the