Nghĩa là gì:
basalt
basalt /'bæsɔ:lt/
below the salt Thành ngữ, tục ngữ
a grain of salt
(See take it with a grain of salt)
a pinch of salt
a bit of salt, the salt held between thumb and finger Hector uses a pinch of salt when he makes chocolate fudge.
back to the salt mines
back to work, humorous expression to express going back to unpleasant work Well, lunch is over so let
grain of salt
(See take it with a grain of salt)
pinch of salt
(See a pinch of salt)
rub salt in the wound
cause it to be worse, aggravate, add insult to injury If you criticize a student's work in front of the class, you are rubbing salt in the wound.
salt away
save money She has salted away a few thousand dollars from her new job.
salt of the earth
"common people; honest, hard-working people" The Swensons are plain, decent people - salt of the earth, eh.
take it with a grain of salt
do not believe all of it, some of it is not true When Brian talks, take it with a grain of salt. Believe very little.
take something with a grain of salt
not take seriously something someone has said You can take everything that he says with a grain of salt. dưới muối
Ở hoặc ở một vị trí thấp hoặc phổ biến, xếp hạng, sự quan tâm hoặc danh tiếng. Thuật ngữ này có nguồn gốc từ hệ thống phân cấp xã hội của giới quý tộc trong thời (gian) trung cổ, trong đó muối, một mặt hàng quý giá, được đặt ở giữa bàn ăn. Những người có đất vị cao quý được ngồi "phía trên muối", tức là gần với lãnh chúa và phu nhân trong gia (nhà) đình, trong khi những người ở đất vị xã hội thấp hơn được ngồi "phía dưới" nó. Công ty công nghệ của Robert vừa phá sản vào tháng trước, vì vậy tui đoán anh ấy sẽ trở lại ngồi dưới đáy biển với chúng tui một lần nữa. Tôi biết điều đó khiến tui trở nên hợm hĩnh, nhưng tui chỉ coi những bộ phim bom tấn lớn của mùa hè này chẳng khác gì muối bỏ bể .. Xem thêm: dưới muối dưới muối
kém được xã hội chấp nhận, xã hội thấp kém hơn. Do khó sản xuất ở vùng khí sau lạnh, muối là một mặt hàng đắt trước và độc quyền ở Anh thời (gian) trung cổ. Vào thời (gian) điểm đó, giới quý tộc ngồi ở “bàn cao” của nhà ăn trong khi những người hầu của họ và những người dân thường khác dùng bữa ở những chiếc bàn thấp hơn. Đĩa hoặc hộp đựng muối được đặt trên bàn cao, nơi chỉ những người có đất vị trong xã hội mới có thể tiếp cận. Ở “bên dưới [hoặc bên dưới] muối” có nghĩa là ít được đánh giá cao hơn những người khác .. Xem thêm: bên dưới, muối. Xem thêm:
An below the salt idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with below the salt, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ below the salt