Nghĩa là gì:
abearance
abearance- danh từ
- phẩm hạnh
- good abearance: phẩm hạnh tốt
bend (one's) ear Thành ngữ, tục ngữ
absence makes the heart grow fonder
when friends are apart they like each other more When she's away I'm very lonely. Absence does make the heart grow fonder.
all ears
listening carefully, trying to hear everything When Dad mentioned hunting, I was all ears. I loved to hunt.
an earful
a lecture, a scolding, a bawling out If Mom catches you smoking, you'll get an earful.
angels fear to tread
(See where angels fear to tread)
ass into gear
moving, working, doing After holidays, I'll get my ass into gear and paint the house.
at heart
with feeling for you, with you in mind Believe me, she has your needs at heart. She cares about you.
be all ears
be eager to hear what someone has to say.
bear down
try harder, bite the bullet If you bear down a little, you can graduate this year.
bear the brunt
accept the most blame or responsibility When we got in trouble, Ed bore the brunt of the blame.
believe my ears
(See can't believe my ears) uốn cong tai (của một người)
Để nói chuyện với một người trong thời (gian) gian dài, thường khiến họ cảm giác buồn chán hoặc khó chịu. Có bạn nào cần giúp đỡ trong nhà bếp không? Chú Stu vừa lắng tai tui về thị trường chứng khoán suốt một giờ qua !. Xem thêm: uốn cong, tai bẻ cong tai của ai đó
Hình. để nói chuyện với ai đó, có lẽ là khó chịu. (Như thể đang nói nhiều đến mức tai người kia lùi lại.) Tom ở đằng kia, cúi tai Jane về điều gì đó. Tôi xin lỗi. Tôi bất cố ý bẻ cong tai của bạn trong một giờ .. Xem thêm: bẻ cong, bẻ tai bẻ cong tai của ai đó
Nói về một vấn đề dài tẻ nhạt; độc chiếm sự chú ý của ai đó. Ví dụ, dì Mary luôn cúi đầu lắng tai về những vấn đề tài chính của bà. Thuật ngữ này có thể xuất hiện từ xưa hơn nhiều để cúi tai vào ai đó, có nghĩa là "lắng nghe ai đó", mặc dù cụm từ hiện tại ngụ ý đối tượng ít sẵn sàng hơn. [Thông thường; c. Năm 1940]. Xem thêm: cúi xuống, ngoáy tai bẻ cong tai ai đó
THÔNG TIN Nếu ai đó cúi tai bạn, họ tiếp tục nói với bạn về điều gì đó, thường là về vấn đề họ gặp phải hoặc điều gì đó họ muốn bạn làm. Tôi vừa để Jo uốn tai trong hơn một giờ cùng hồ với tất cả các vấn đề của cô ấy. Anh ấy vừa chán ngấy chuyện mọi người ngoáy tai vì muốn tiếp tục ở trường .. Xem thêm: cúi xuống, ngoáy tai bẻ tai ai đó
nói chuyện với ai đó, đặc biệt là với sự háo hức lớn hoặc để nhờ vả. bất chính thức. Xem thêm: uốn cong, tai cúi đầu nghe ai đó (về điều gì đó)
(thân mật) nói nhiều với ai đó về điều gì đó, đặc biệt là về một vấn đề mà bạn gặp phải: Max vừa vò tai tui cả đêm về công chuyện của anh ấy .. Xem thêm: uốn cong, tai uốn cong (ai đó) tai
Tiếng lóng Để nói về độ dài, thường là quá mức .. Xem thêm: uốn cong, tai. Xem thêm:
An bend (one's) ear idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bend (one's) ear, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bend (one's) ear