Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
best of a bad bargain, to make the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. hết dụng một khoản hời lớn
Để đối phó và làm ra (tạo) ra kết quả tốt nhất có thể cho một tình huống hoặc một tập hợp các tình huống xấu, bất may hoặc khó chịu. Tôi biết công chuyện nhập dữ liệu này bất phải là những gì bạn muốn cho sự nghiệp, nhưng trong thời (gian) điểm hiện tại, hãy cố gắng và hết dụng một món hời bất tồi. Chúng tui không mong đợi phải sẻ chia lượt sẻ chia thời (gian) gian của mình với những người khác, nhưng chúng tui không thể làm gì với điều đó ngay bây giờ, vì vậy chúng tui tốt hơn nên hết dụng một món hời tồi tệ .. Xem thêm: xấu, mặc cả, làm cho, của tốt nhất là một món hời tồi, để thực hiện
Để cố gắng chuyển nghịch cảnh thành lợi ích. Đã được tìm thấy trong bộ sưu tập tục ngữ của John Ray (1670), cụm từ này xuất hiện và tái xuất hiện cho đến nay. Đến năm 1790, James Boswell, người viết tiểu sử của Samuel Johnson, gọi nó là “cụm từ thô tục”. Những lời sáo rỗng liên quan, để làm ra (tạo) ra những thứ tốt nhất, cũng vừa xuất hiện vào thế kỷ XVII, nhưng vừa được truy ngược trở lại nhiều hơn nữa. Nhà viết kịch người Hy Lạp Euripides, được trích dẫn bởi Plutarch, vừa viết, "Người đàn ông làm tốt nhất tất cả thứ mà anh ấy chiếu cố sẽ bất mắc bệnh." Xem cũng làm cho tốt nhất của nó. Mặt khác, để có được điều tốt nhất của cả hai thế giới là được hưởng lợi từ những trả cảnh có vẻ trái ngược nhau, ví dụ, sống ở New England nhưng trải qua mùa đông lạnh giá ở Florida. Charles Kingsley vừa viết vào năm 1855 (Westward Ho!) .. Xem thêm: bad, make, of. Xem thêm:
An best of a bad bargain, to make the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with best of a bad bargain, to make the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ best of a bad bargain, to make the