Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
best laid plans go astray, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause.Câu tục ngữ những kế hoạch được đặt ra tốt nhất sẽ đi chệch hướng
Cho biết khi điều gì đó kết thúc kém hoặc khác với dự kiến, mặc dù vừa chuẩn bị cho sự thành công. Nó là một phiên bản viết tắt của câu tục ngữ đầy đủ "kế hoạch được sắp đặt tốt nhất của những con chuột và những người đàn ông của chúng đi chệch hướng." Tôi luôn nghĩ cuộc hôn nhân của chúng tui ổn định và chúng tui sẽ bên nhau mãi mãi. Tôi đoán đó là sự thật những gì họ nói, mặc dù vậy, ngay cả những kế hoạch tốt nhất cũng đi chệch hướng. A: "Tôi vừa làm chuyện với dự án này trong sáu tháng, và bây giờ, ngay trước khi đến hạn, họ nói với tui rằng họ muốn một cái gì đó trả toàn khác." B: "Thật là khó khăn. Ngay cả những kế hoạch được sắp đặt tốt nhất cũng đi chệch hướng, tui cho là vậy.". Xem thêm: đi chệch hướng, đi, lập kế hoạch kế hoạch bố trí tốt nhất đi chệch hướng,
Ngoài ra, kế hoạch bố trí tốt nhất đi chệch hướng. Ngay cả những thiết kế hoặc dự án rất cẩn thận bất phải lúc nào cũng thành công. Ví dụ, Mary vừa dành cả buổi chiều để chuẩn bị món ăn công phu này nhưng lại quên mất thành phần quan trọng nhất - ôi thôi, kế hoạch tốt nhất vừa đi chệch hướng. Cụm từ đặc biệt này xuất phát từ bài thơ "To a Mouse" (1786) của Robert Burns: "Những âm mưu được dàn dựng tốt nhất o 'những con chuột một' băng đảng đàn ông đi về phía sau a-gley [thường xuyên đi lạc đường]." Nó nổi tiếng đến nỗi nó thường được viết tắt cho những kế hoạch được sắp đặt tốt nhất. . Xem thêm: go, plan. Xem thêm:
An best laid plans go astray, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with best laid plans go astray, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ best laid plans go astray, the