between you, me and the gatepost Thành ngữ, tục ngữ
giữa bạn, (và) tôi, và cột cổng
Không nên nói điều gì sắp xảy ra hoặc vừa được nói với bất kỳ ai khác; giữa chúng ta. Cụm từ này thường được nói cùng với thông tin cần được giữ bí mật. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi tình cờ nghe được ông chủ nói chuyện với thư ký của cô ấy vào đêm qua và — chỉ giữa bạn, tui và người gác cổng — rốt cuộc thì cô ấy đang thăng chức cho George. Giữa bạn và tui và cột cổng, Stephanie bất đủ tiêu chuẩn cho công chuyện này như cô ấy tuyên bố. ) được sử dụng để chứng tỏ điều bạn sắp nói tiếp theo là một bí mật: À, giữa bạn, tui và gatepost, tui nghe nói rằng cô ấy có thai .. Xem thêm: and, between, gatepost. Xem thêm:
An between you, me and the gatepost idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with between you, me and the gatepost, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ between you, me and the gatepost