Nghĩa là gì:
foregifts
foregift /'fɔ:gift/- danh từ
- (pháp lý) tiền chồng (để làm hợp đồng thuê nhà)
beware the Greeks bearing gifts Thành ngữ, tục ngữ
cẩn thận khi người Hy Lạp mang quà theo câu tục ngữ
Hãy hoài nghi về món quà hoặc lòng tốt từ kẻ thù. Cụm từ đề cập đến con ngựa thành Troy, một món quà cho quân thành Troy mà từ đó những người lính Hy Lạp nổi lên và chinh phục thành Troy. A: "Tôi bất thể tin được đội đối phương vừa làm cho chúng tui những chiếc bánh nướng nhỏ trước trận đấu lớn!" B: "Vâng, tui sẽ đềphòng chốngnhững người Hy Lạp mang quà nếu tui là bạn.". Xem thêm: mang quà, cẩn thận, quà tặng, tiếng Hy Lạp, của hãy cẩn thận (hoặc sợ hãi) người Hy Lạp mang quà tặng
nếu các đối thủ hoặc kẻ thù tỏ ra hào hiệp hoặc tốt bụng, bạn nên nghi ngờ động cơ của họ. tục ngữ Câu tục ngữ này đề cập đến lời thông báo của thầy tu thành Troy Laocoon trong cuốn sách Aeneid của Virgil: ‘timeo Danaos et dona ferentes’, trong đó ông thông báo những người cùng hương của mình bất nên mang vào thành phố của họ con ngựa gỗ lớn mà người Hy Lạp vừa bỏ lại sau chuyến ra đi rõ ràng của họ. Sự sụp đổ của thành Troy là kết quả của chuyện họ bất chú ý đến lời thông báo này .. Xem thêm: mang, cẩn thận, quà tặng, tiếng Hy Lạp. Xem thêm:
An beware the Greeks bearing gifts idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with beware the Greeks bearing gifts, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ beware the Greeks bearing gifts