Nghĩa là gì:
beef cattle
beef cattle /'bi:f'kætl/- danh từ
- trâu bò vỗ béo (để ăn thịt)
big hat, no cattle Thành ngữ, tục ngữ
All hat, no cattle
(USA) When someone talks big, but cannot back it up, they are all hat, no cattle.('Big hat, no cattle' is also used.) cái mũ to, bất có gia (nhà) súc
Những câu nói đầy ấn tượng còn ấn tượng hơn những gì một người thực sự sở có hoặc có thể làm được. Anh ấy nói như thể anh ấy biết nhiều hơn bất cứ ai khác, nhưng anh ấy mũ to, bất gia súc .. Xem thêm: to, gia (nhà) súc, bất mũ lớn, bất gia súc
Tất cả đều nói và bất có gì để hỗ trợ. "Mũ lớn" là tương tự mười ga-lông của phương Tây; thuật ngữ này thường được áp dụng cho các chủ trang trại. Về lý thuyết, nếu bạn mặc một chiếc áo này, bạn tốt hơn nên trở thành một cao bồi chứ bất chỉ ăn mặc như một chiếc, bạn sẽ có thể sản xuất đầu hoặc nhiều gia (nhà) súc. Nếu bạn bất thể, bạn chỉ đầy hơi nóng .. Xem thêm: to, gia (nhà) súc, không. Xem thêm:
An big hat, no cattle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with big hat, no cattle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ big hat, no cattle