Nghĩa là gì:
spender
spender /'spendə/- danh từ
- người tiêu tiền, người tiêu hoang
big spender Thành ngữ, tục ngữ
Belt and suspenders
(USA) Someone who wears belt and suspenders is very cautious and takes no risks. người chi tiêu lớn
Một người tiêu trước thoải mái và với số trước lớn, đặc biệt là vào những chuyện hoặc sự kiện bất cần thiết. Cũng có thể được sử dụng một cách mỉa mai để chỉ một người bất muốn tiêu tiền, hoặc người đề nghị chỉ tiêu một số trước nhỏ. Có một số người chi tiêu lớn luôn đến sòng bạc, vì vậy chúng tui cố gắng đảm bảo họ có trải nghiệm tốt nhất có thể. Bạn chỉ sẵn sàng trả trước cho soda của tôi? Wow, bạn là một người chi tiêu lớn thực sự .. Xem thêm: big, người chi tiêu. Xem thêm:
An big spender idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with big spender, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ big spender