Nghĩa là gì:
bird of passage
bird of passage- danh từ
- người sống rày đây mai đó
bird of passage Thành ngữ, tục ngữ
bird of passage
bird of passage
A transient, one who is here today and gone tomorrow. For example, Mary moves nearly every year; she's a true bird of passage. This phrase transfers the literal meaning of a migrating bird to human behavior. [Second half of 1700s] chim thông
Một người bất cố định đến một đất điểm nhất định, di chuyển từ nơi này sang nơi khác. Nền kinh tế vừa buộc tui phải trở thành một con chim bay, di chuyển khắp tiểu blast đến bất cứ nơi nào tui có thể tìm được chuyện làm .. Xem thêm: bird, of, branch chim bay
Một thoáng qua, một người ở đây hôm nay và đi vào ngày mai. Ví dụ, Mary di chuyển gần như mỗi năm; cô ấy là một con chim thông hành thực sự. Cụm từ này chuyển nghĩa đen của một loài chim di cư sang hành vi của con người. [Nửa sau những năm 1700]. Xem thêm: chim, của, đoạn một con chim đi qua
Nếu bạn gọi ai đó là chim bay, bạn có nghĩa là họ bất bao giờ ở một nơi lâu. Hầu hết những người di cư này là những con chim bay vừa trở về Tây Ban Nha sau một thời (gian) gian lưu trú tương đối ngắn .. Xem thêm: chim, của, đoạn một con chim biết đi
một người luôn tiến lên. Theo nghĩa đen, chim bay là một loài chim di cư .. Xem thêm: chim, của, đoạn a ˌbird of ˈpassage
một người bất ở một nơi quá lâu. Xem thêm: chim, của, đoạn văn. Xem thêm:
An bird of passage idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bird of passage, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bird of passage