Nghĩa là gì:
tourism
tourism /'tuərizm/
birth tourism Thành ngữ, tục ngữ
du lịch sinh nở
Đi du lịch đến một nước khác với mục đích cụ thể là sinh con của một người ở đó, để hết dụng các lợi thế kinh tế của nước đó, chẳng hạn như chăm nom sức khỏe tốt hơn hoặc để có được quyền công dân cho đứa trẻ và / hoặc cha mẹ). Do chăm nom sức khỏe toàn dân, ngay cả đối với công dân nước ngoài, đất nước này là một điểm đến phổ biến cho du lịch sinh .. Xem thêm: sinh. Xem thêm:
An birth tourism idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with birth tourism, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ birth tourism