Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
bitter end, (fight) to the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. đến cái kết đắng
1. Cho đến thời (gian) điểm trả thành hoặc kết luận, mặc dù nó có thể sẽ khó khăn, khó chịu hoặc mất nhiều thời (gian) gian để đạt được. Có thể có nguồn gốc từ biển lý, đề cập đến "bitts" trên một bến tàu mà dây thừng của tàu được neo vào. Tôi bất thực sự thích cuốn sách này, nhưng tui luôn quan điểm gắn bó với một cuốn tiểu thuyết cho đến hết cùng cay đắng. Đến cực điểm cuối cùng hoặc quan trọng nhất, chẳng hạn như cái chết hoặc thất bại toàn diện. Chúng ta có thể bất có thời cơ chiến thắng ngày hôm nay, nhưng chúng ta phải cống hiến hết mình cho cái kết đắng! Cha tui đã ở bên giường mẹ tui đang hấp hối cho đến hết cùng đắng cay .. Xem thêm: đắng cay, kết thúc đến hết cùng cay đắng
và cho đến hết cùng cay đắng cho đến cuối cùng. (Ban đầu là biển lý. Điều này ban đầu bất liên quan gì đến sự cay đắng.) Tôi sẽ ở lại cho đến khi kết thúc cay đắng. Em qua trường lâu lắm rồi, nhưng em chăm chỉ học hành đến hết cùng đắng cay .. Xem thêm: đắng cay, kết thúc hết cùng đắng cay
Nếu em làm điều gì đến đắng lòng kết thúc, bạn tiếp tục làm điều đó một cách quyết tâm cho đến khi bạn trả thành nó, mặc dù nó ngày càng trở nên khó khăn. Bất chấp một thất bại tan nát khác, anh ấy vẫn quyết tâm nhìn công chuyện đến hết cùng cay đắng. Họ phải tiếp tục cuộc chiến của mình đến hết cùng cay đắng, bất chỉ để có được một thỏa thuận công bằng cho bản thân mà còn vì lợi ích của tất cả các công chuyện kinh doanh của nước Anh. Lưu ý: Sailors được sử dụng để chỉ phần cuối của một sợi dây hoặc dây xích được buộc chặt chẽ là `` phần cuối cay đắng ''. Bitts là các chốt trên boong của con tàu và các sợi dây sẽ được buộc vào những thứ này để đảm bảo con tàu trong bến cảng. . Xem thêm: đắng cay, kết thúc đến hết cùng đắng cay
kiên trì đến cùng, dù kết quả ra sao .. Xem thêm: đắng cay, kết thúc đắng cay ˈend
phải đến hết cùng, bất không cần biết phải mất bao lâu; cho đến khi tất cả thứ có thể được thực hiện: Bây giờ chúng tui đã bắt đầu dự án này, chúng tui phải nhìn thấy nó cho đến hết cùng cay đắng. ♢ Chúng tui quyết tâm chiến đấu đến hết cùng cay đắng .. Xem thêm: đắng cay, kết thúc đắng cay, (chiến đấu) đến
thái cực cuối cùng, kết cục của một trận chiến cam go hay những tình huống khó khăn khác. Thuật ngữ này xuất phát từ tiếng tàu biển, trong đó "cái kết đắng" là một phần của dây xích hoặc cáp neo được cố định bên trong tàu và hiếm khi được sử dụng. Nó được mô tả như vậy trong Captain Smith’s Seaman’s Grammar năm 1627: “Một điều cay đắng là nhưng sự anchorage lưng của Cable về những kẻ khốn cùng nạn và miệt thị nó từng chút một. Và phần cuối của Bitter là phần của Cáp nằm trong bo mạch. " Nó đôi khi được đánh vần tốt hơn; Daniel Defoe, trong tác phẩm Robinson Crusoe (1719), vừa mô tả một cơn bão khủng khiếp, nói rằng, "Chúng tui cưỡi ngựa với hai chiếc neo phía trước, và những sợi dây cáp anchorage ra đầu tốt hơn." Một phiên bản trước đó nhiều hơn được tìm thấy trong Chaucer’s The Squire’s Tale: “They demen blessed to the badder ende” (được Reverend Walter W. Skeat dịch là “kết thúc tồi tệ hơn”) .. Xem thêm: đắng. Xem thêm:
An bitter end, (fight) to the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bitter end, (fight) to the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bitter end, (fight) to the