Nghĩa là gì:
babies
baby /'beibi/- danh từ
- (định ngữ) nhỏ; xinh xinh
- a baby car: chiếc ôtô nhỏ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người yêu; con gái
- to carry (hold) the baby
- phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì
- to give somebody a baby to hold
- bắt ai phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì
- to play the baby
- nghịch cái kiểu trẻ con; làm ra vẻ trẻ con
- to plead the baby act
- trốn trách nhiệm lấy cớ là không có kinh nghiệm
- to smell of the baby
- có vẻ trẻ con; có tính trẻ con
- sugar baby
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người yêu
black babies Thành ngữ, tục ngữ
trẻ sơ sinh da đen
vừa ghi ngày tháng, gây khó chịu Bất kỳ nhóm nào (dù là người châu Phi hay không) mà các tổ chức từ thiện hoặc các nhà truyền giáo Công giáo vừa được cử đến để hỗ trợ. Thuật ngữ này bất được sử dụng khi sự (nhiều) đa dạng chủng tộc ở các nước nghèo đói (và hàm ý phân biệt chủng tộc cố có của thuật ngữ này) được hiểu rõ hơn. Chủ yếu được nghe ở Ireland. Tôi vẫn nhớ khi còn nhỏ khi vị linh mục yêu cầu giáo đoàn cho trước để giúp đỡ những em bé da đen ở những nơi cùng kiệt khó trên thế giới .. Xem thêm: baby, black. Xem thêm:
An black babies idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with black babies, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ black babies