bleep out Thành ngữ, tục ngữ
blip out|bleep|bleep out|blip
v. phr.,
informal To delete electronically a word on television or on radio either because it mentions the name of an established firm in a commercial or because it is a censored word not allowed for television audiences, resulting in a sound resembling the word "bleep."
What was the old product they compared Spic-n-Span to?
I don't know; they've bleeped it out.Tiếng lóng
beep out
Để kiểm duyệt âm thanh bằng cách phát âm thanh "bleep" ở mức độ cao, như thường làm với những từ ngữ tục tĩu. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "bleep" và "out." Khi tui nghe phát lại cuộc phỏng vấn đó trên đài, họ vừa lật tẩy tất cả chuyện nên tui vẫn bất biết người nổi tiếng nói gì mà xúc phạm đến vậy .. Xem thêm: out
beep article out
to thay thế một từ hoặc cụm từ trong chương trình phát thanh hoặc truyền hình bằng một số loại âm điệu bao trùm. (Điều này đôi khi được thực hiện để ngăn một từ cấm kỵ hoặc thông tin khác được phát sóng.) Anh ấy vừa cố gắng nói từ này trên truyền hình, nhưng họ vừa làm nó mất đi. Họ vừa cố gắng tẩy trắng cả câu .. Xem thêm: out. Xem thêm: