Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
blind leading the blind, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause.người mù dẫn đường cho người mù
Một tình huống trong đó những người bất đủ năng lực hoặc thiếu hiểu biết được chỉ dẫn hoặc dạy dỗ bởi một người bất có năng lực hoặc thiếu hiểu biết tương đương. Đừng yêu cầu tui dạy kèm ai đó môn lớn số bởi vì nó sẽ là người mù dẫn người mù. Dự án đó bị đình trệ ngay khi nó trở thành trường hợp người mù dắt người mù - bất ai biết họ đang làm gì!. Xem thêm: mù dẫn đườngNgười mù dẫn dắt người mù
Châm ngôn. Một người bất có tiềm năng đối phó với một tình huống đang chỉ dẫn một người khác bất có tiềm năng đối phó với nó. (Xem thêm .) Jill: Mike đang giúp tui điền vào các biểu mẫu thuế của tui trong năm nay. Jane: Anh ấy có phải là chuyên gia (nhà) về thuế không? Jill: Anh ấy vừa từng đọc một cuốn sách về thuế thu nhập. Jane: Đối với tui nghe tương tự như người mù dẫn người mù vậy. Nathan đề nghị làm người dẫn đường cho tui đi khắp Philadelphia, nhưng vì anh ấy cũng chưa từng đến đó nên đó là trường hợp người mù dẫn người mù.. Xem thêm: người mù dẫn đườngngười mù dẫn dắt người mù
Những thiếu kỹ năng hoặc kiến thức cho một cái gì đó đang được chỉ dẫn bởi những cá nhân kém cỏi như nhau. Ví dụ, Bill đang dạy nghề mộc cho con trai mình; đó là trường hợp người mù dắt người mù. Cụm từ này được tìm thấy trong Tân Ước như một trong những lời dạy của Chúa Giê-xu (Ma-thi-ơ 15:14; Lu-ca 6:39). [c. 1600] . Xem thêm: mù, dẫn dắtngười mù dẫn dắt người mù
Nếu bạn mô tả một tình huống là người mù dẫn dắt người mù, bạn có nghĩa là người đang cố gắng chỉ cho ai đó phải làm gì có kỹ năng hoặc kiến thức bất có tốt hơn người mà họ đang giúp đỡ. Nếu Cedric hợp tác với Eric, thì đó sẽ là kẻ mù dẫn đường cho kẻ mù. Họ bất biết gì về nhân quyền. Nó tương tự như người mù dẫn người mù. Lưu ý: Cách diễn đạt này xuất phát từ một trong những câu chuyện được Chúa Giê-su kể trong Kinh thánh: `Hãy để họ yên: họ là những người mù dẫn đường cho những người mù. Và nếu người mù dẫn người mù, cả hai sẽ rơi xuống mương.' (Ma-thi-ơ 15:14) . Xem thêm: mù, dẫn dắtngười mù dẫn dắt người mù
một tình huống trong đó người thiếu hiểu biết hoặc thiếu kinh nghiệm được chỉ dẫn hoặc chỉ dẫn bởi một người cũng thiếu hiểu biết hoặc thiếu kinh nghiệm. Cụm từ này đen tối chỉ câu tục ngữ khi người mù dẫn người mù, cả hai sẽ rơi xuống mương , trích dẫn Ma-thi-ơ 15:14.. Xem thêm: mù, dẫnthe ˌmù dẫn ˈmù
(nói) một tình huống trong đó những người gần như bất có kinh nghiệm hoặc kiến thức đưa ra lời khuyên hoặc giúp đỡ những người khác cũng bất có kinh nghiệm hoặc kiến thức: Tôi bất biết tại sao cô ấy lại yêu cầu tui chỉ cho cô ấy cách máy tính hoạt động khi bản thân tui hầu như bất sử dụng nó. Đó sẽ là trường hợp của người mù dẫn người mù!. Xem thêm: người mù, người dẫn đườngngười mù dẫn dắt người mù, người
Những người cố gắng dạy hoặc chỉ dẫn người khác, mặc dù họ bất biết nhiều hơn học trò của mình. Cụm từ này xuất phát từ Kinh thánh, được trình bày như một trong những lời dạy của Chúa Giê-su trong sách Ma-thi-ơ (15:14) và Lu-ca (6:39). Nó được nhiều nhà văn trích dẫn sau đó và là một câu tục ngữ trong bộ sưu tập của John Heywood năm 1546: “Nơi nào con linh dương dẫn con linh dương, cả hai đều rơi vào đê”. Xem thêm: mù quáng, dẫn đầu. Xem thêm:
An blind leading the blind, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blind leading the blind, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blind leading the blind, the