Nghĩa là gì:
blister
blister /'blistə/- danh từ
- vết bỏng giộp; chỗ giộp da; chỗ phồng da
- to raise blisters: làm giộp da
- chỗ bị phồng lên, chỗ bị giộp lên (sơn); chỗ rỗ (thuỷ tinh, kim loại)
- (y học) thuốc làm giộp da, cao làm giộp da
- động từ
- làm giộp lên, làm phồng da lên; giộp lên; nổi phồng lên
- (thông tục) đánh giập mông đít
- (thông tục) quấy rầy, làm phiền (ai)
blood blister Thành ngữ, tục ngữ
vỉ máu
1. Theo nghĩa đen, một vết phồng rộp chứa đầy máu chứ bất phải huyết thanh. Hãy cẩn thận, tui đã bị một vết phồng rộp máu khó chịu sau khi tự véo mình bằng những chiếc kìm đó. Chị gái. Thuật ngữ này xuất phát từ tiếng lóng có vần điệu trong đó "vỉ" cùng âm với "chị". Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi có hai anh trai và một em trai bị mụn máu .. Xem thêm: bệnh phồng rộp, vết máu. Xem thêm:
An blood blister idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blood blister, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blood blister