blow (something) wide open Thành ngữ, tục ngữ
for openers
as a first activity, to begin For openers, let's discuss the budget. It's very important.
if a mussel doesn't open don't eat it
if you force things to happen you may regret it, leave well enough alone If you force a child to talk, you may regret it. As they say, If a mussel doesn't open, don't eat it.
keep an eye open
(See keep an eye out)
keep an open mind
be fair to all opinions, avoid prejudging I keep an open mind when I talk to you - open to all opinions.
leave the door open
allow people to reply, invite a response, feel free to reply If you offer to provide answers to their questions, you leave the door open for a reply.
leave yourself open
not protect yourself, allow people to hurt you By coming late to work, he left himself open to discipline.
open a can of worms
(See can of worms)
open a window
find a new way of looking at a topic or problem That idea opens a window on the causes of war. What do you see?
open and shut
easy to judge, not complex If either spouse admits adultery, divorce is an open and shut case.
open mind
(See keep an open mind) thổi (cái gì đó) mở rộng lớn
1. Để phơi bày điều gì đó tai tiếng hoặc lừa đảo. Giá cổ phiếu của công ty đó vừa giảm mạnh sau khi giới truyền thông công khai vụ bê bối tham ô của CEO. Một lời khuyên ẩn danh cho cảnh sát là điều vừa thổi bùng lên vành đai trộm cắp. Để làm cho kết quả của một cuộc thi khó dự đoán. Việc có rất nhiều đội xuất sắc trong vòng loại trực tiếp năm nay vừa thực sự khiến sân cỏ rộng lớn mở .. Xem thêm: Blow, open, advanced draft article advanced accessible
and breach article advanced openSl. để vạch trần các hành vi tham nhũng hoặc một kế hoạch bí mật; chấm dứt nạn tham nhũng. Báo chí đang cố gắng mở rộng lớn thị trấn, và các liên blast đang cố gắng bịt miệng họ để họ có thể di chuyển trong bí mật. Tôi sẽ phá cây vợt này mở rộng lớn .. Xem thêm: thổi, mở, rộng lớn thổi một cái gì đó mở rộng lớn
1. Nếu ai đó mở rộng lớn cách làm chuyện của mình, họ sẽ thay đổi trả toàn bằng cách làm tất cả thứ theo một cách trả toàn khác. Harrison trẻ trung, thân thiện vừa làm rộng lớn mở hình ảnh người đọc báo cũ. Lưu ý: Các động từ như ném, phá, và tách đôi khi được sử dụng thay cho đòn. Toàn bộ vụ chuyện này có thể khiến hệ thống chính trị của Ý bị chia rẽ rộng lớn rãi. Đó là hệ thống cũ và nó vừa bị phá sản.
2. Nếu ai đó mở rộng lớn điều gì đó ra, họ sẽ tiết lộ điều gì đó bí mật (an ninh) mà người khác đang cố gắng che giấu. Bạn chờ. Luật sư của tui sẽ mở rộng lớn điều này. Bạn có nghĩ rằng anh ta có thể mở rộng lớn hoạt động không? Xem thêm: thổi, mở, cái gì đó, cái gì đó, cái gì đó rộng lớn rãi thổi cái gì đó mở rộng lớn
và phá cái gì đó mở rộng lớn TV. để vạch trần các hành vi tham nhũng hoặc một kế hoạch; chấm dứt nạn tham nhũng. Báo chí đang cố gắng mở rộng lớn thị trấn, và những kẻ yếu đuối đang cố gắng bịt miệng họ để họ có thể di chuyển trong bí mật. Chúng tui sẽ mở rộng lớn băng đảng này! . Xem thêm: đòn, mở, cái gì đó, rộng. Xem thêm:
An blow (something) wide open idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blow (something) wide open, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blow (something) wide open