bob up Thành ngữ, tục ngữ
bob up
bob up
Appear suddenly or unexpectedly. For example, I didn't know anyone in the group until Harry bobbed up. This term uses the verb bob in the sense of “to bounce,” a usage dating from Chaucer's day. [Late 1800s] nhấp nhô
1. Theo nghĩa đen, để di chuyển lên tầm nhìn trên bề mặt của một cái gì đó. Rái cá thường bay lên ở khu vực này của bến cảng, vì vậy đây là một nơi tuyệt cú vời để chụp ảnh. Xuất hiện, phát sinh hoặc ra đời một cách nhanh chóng và / hoặc bất ngờ. Chúng tui nghĩ rằng cuộc họp vừa kết thúc cho đến khi một số câu hỏi được đặt ra từ hàng sau. Thành phố nhỏ, và những người quen biết thường đến những nơi bạn bất ngờ tới nhất .. Xem thêm: bob, up bob up
Xuất hiện đột ngột hoặc bất ngờ. Ví dụ, tui không biết ai trong nhóm cho đến khi Harry nổi lên. Thuật ngữ này sử dụng động từ bob theo nghĩa "bật lên", một cách sử dụng có từ ngày của Chaucer. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: bob, up bob up
v. Để nhanh chóng nổi lên mặt nước, đặc biệt là sau khi ở bên dưới một thời (gian) gian ngắn: Tôi bất nghĩ rằng có ai khác đang bơi trong ao, nhưng sau đó đầu của ai đó nhấp nhô ngay trước mặt tôi.
. Xem thêm: bob, up. Xem thêm:
An bob up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bob up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bob up