Nghĩa là gì:
bobbed
bob /bɔb/- danh từ
- quả lắc (đồng hồ); cục chì (của dây chì); đuôi (diều)
- búi tóc, món tóc; kiểu cắt tóc ngắn quá vai (của con gái)
- búi giun tơ (làm mồi câu)
- nội động từ
- câu lươn bằng mồi giun tơ
- danh từ
- sự nhấp nhô, sự nhảy nhót
- động tác khẽ nhún đầu gối cúi chào
- cái đập nhẹ, cái vỗ nhẹ, cái lắc nhẹ
- nội động từ
- nhấp nhô bập bềnh, phấp phới trên không, nhảy nhót, lắc lư, lủng lẳng
- đớp
- to bob for cherries: đớp những trái anh đào (treo lủng lẳng)
- khẽ nhún đầu gối cúi chào
- to bob up like a cork
- lại hăng hái, lại nhiệt tình, lại tích cực (sau khi đã thất bại)
- danh từ
- học sinh (trường I-tơn)
- dry bob: học sinh (trường I-tơn) chơi crickê
- wer bob: học sinh (trường I-tơn) chơi thuyền
bobb Thành ngữ, tục ngữ
bobbing for fries
extremely ugly--as in the girl's so ugly she stuck her face in a fry vat
bobbins
rubbish, nonsense, useless. Manchester rhyming slang for rotten, from bobbins of cotton:"That meal was bobbins, next time we'll eat at home"
bobbinsed
drunk, intoxicated [Manchester use]
Bobby
a policeman/woman. The name derives from the pet form of the Christian name of Sir Robert Peel, who established the present British police organisation
bobby-dazzler
an amazing thing or person
bobby-soxer|bobby|soxer
n. A teen-aged girl. (1940s idiom) My two daughters, age 13 and 14, are typical bobby-soxers.
An bobb idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bobb, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bobb