body and soul Thành ngữ, tục ngữ
keep body and soul together
keep alive, survive He has been working very hard to try and keep body and soul together after his illness.
keep body and soul together|body|body and soul|kee
v. phr. To keep alive; survive. John was unemployed most of the year and hardly made enough money to keep body and soul together.
Compare: KEEP THE WOLF FROM THE DOOR. thể xác và linh hồn
Đầy đủ; Tổng cộng. Khi tui gặp chồng mình, tui chỉ biết, cả thể xác và linh hồn, rằng chúng tui sẽ kết thúc bên nhau - tui không còn nghi ngờ gì nữa. Cô ấy ở lại vănphòng chốngđến hết một giờ sáng vì cô ấy tin vào nguyên nhân này là cơ thể và linh hồn .. Xem thêm: and, body, anatomy anatomy and anatomy
COMMON Bạn sử dụng thể xác và linh hồn để nói rằng bạn tin mạnh mẽ trong một điều gì đó và đang sử dụng tất cả nỗ lực của bạn để làm điều đó hoặc hỗ trợ nó. Họ vừa làm chuyện cả thể xác lẫn tâm hồn để ngày này thành công. Bây giờ cô ấy vừa cam kết với ban nhạc, thể xác và linh hồn .. Xem thêm: and, body, anatomy anatomy and anatomy
liên quan đến tất cả khía cạnh của một người; trả toàn .. Xem thêm: và, cơ thể, linh hồn cơ thể và ˈsoul
về thể chất và tinh thần; trả toàn: Cô ấy vừa cống hiến cả thể xác và linh hồn cho sự nghề chính trị này. ♢ Công ty bất sở có cơ thể và linh hồn tui chỉ vì họ trả lương cho tui .. Xem thêm: and, body, soul. Xem thêm:
An body and soul idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with body and soul, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ body and soul