Nghĩa là gì:
dynamite
dynamite /'dainəmait/- ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm thất bại hoàn toàn, phá huỷ hoàn toàn
boom goes the dynamite Thành ngữ, tục ngữ
bang phát ra tiếng động
thán từ Một câu cảm thán được sử dụng để nhấn mạnh khi điều gì đó đặc biệt xảy ra, đặc biệt là khi nó xảy ra đúng như dự định. Cụm từ này vừa được phổ biến sau khi một video về Brian Collins, sinh viên Đại học Ball State vừa thốt ra nó trong một chương trình phát sóng thể thao của trường lớn học vừa lan truyền trên internet. A: "Bạn phải sử dụng súng bắn tỉa để tiêu diệt lính canh trong tháp, nếu bất bạn sẽ bất bao giờ đánh bại được cấp độ này!" B: "Được rồi, hãy để tui sắp xếp phạm vi của mình và — bùm nổ đi!" A: "Này, bắn đẹp!". Xem thêm: bùm, nổ, đi. Xem thêm:
An boom goes the dynamite idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with boom goes the dynamite, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ boom goes the dynamite