Nghĩa là gì:
brass hat
brass hat /'brɑ:s'hæt/- danh từ
- (quân sự), (từ lóng) sĩ quan cấp cao
brass hat Thành ngữ, tục ngữ
brass hat|brass|hat
n., slang 1. A high officer in the army, navy, or air force. The brass hats In Washington often discuss important secrets. 2. Any person who has a high position in business, politics, or other work. Mr. Woods, the rich oil man, is a political brass hat.
brass hat
brass hat
A high-ranking official, as in All the brass bats were invited to the sales conference. The terms big brass, top brass, and the brass all refer to high officials considered as a group. For example, John's one of the top brass in town—he's superintendent of schools. The origin of this term is disputed. Most authorities believe it originated in the late 19th-century British army, when senior officers had gold leaves on their cap brims. Another theory is that it referred to the cocked hat worn by Napoleon and his officers, which they folded and carried under the arm when indoors. In French these were called chapeaux à bras (“hats in arms”), a term the British are supposed to have anglicized as brass. By World War I brass hat referred to a high-ranking officer in Britain and America, and in World War II it was joined by the other brass phrases. After the war these terms began to be used for the top executives in business and other organizations. một chiếc mũ cùng
Một người có nhiều quyền lực, quyền lực hoặc có ảnh hưởng trong một nhóm hoặc tổ chức. Khi còn là một chiếc mũ cùng thau, tui đã từng tính những thứ lố nhất vào thẻ tín dụng của công ty. Bạn sẽ chỉ nhận được câu trả lời trung thực nếu bạn cố gắng nói chuyện với những chiếc mũ đồng. hội nghị bán hàng. Các thuật ngữ cùng thau lớn, cùng thau cao cấp và cùng thau đều dùng để chỉ các quan chức cấp cao được coi là một nhóm. Ví dụ, John là một trong những người giỏi nhất trong thị trấn - anh ấy là giám đốc của các trường học. Nguồn gốc của thuật ngữ này đang bị tranh chấp. Hầu hết các nhà chức trách tin rằng nó có nguồn gốc từ quân đội Anh vào cuối thế kỷ 19, khi các sĩ quan cấp cao có những chiếc lá vàng trên vành mũ của họ. Một giả thuyết khác cho rằng nó đề cập đến chiếc mũ có cổ của Napoléon và các sĩ quan của ông, họ gấp lại và mang dưới cánh tay khi ở trong nhà. Trong tiếng Pháp, chúng được gọi là chapeaux à bras ("đội mũ trong vòng tay"), một thuật ngữ mà người Anh được đánh giá là đã viết tên tiếng Anh là cùng thau. Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, mũ cùng được dùng để chỉ một sĩ quan cấp cao ở Anh và Mỹ, và trong Chiến tranh thế giới thứ hai, nó được ghép với các cụm từ cùng thau khác. Sau chiến tranh, các thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng cho các giám đốc điều hành hàng đầu trong doanh nghề và các tổ chức khác. . Xem thêm: nón đồng, nón nón cùng
n. một thành viên của cùng thau. Một chiếc mũ cùng đến gần tui và hỏi tui sẽ đi đâu. . Xem thêm: cùng thau, mũ đầu cùng thau,
Các quan chức cấp cao nhất hoặc giám đốc điều hành trong một tổ chức. Biểu hiện này thường được đánh giá là xuất phát từ quân đội Anh vào cuối thế kỷ 19, khi các sĩ quan cấp cao có lá sồi vàng trang trí vành mũ của họ. John Ciardi, tuy nhiên, đề xuất một từ nguyên khác, từ chiếc mũ có lỗ của các sĩ quan Pháp thời (gian) Napoléon, được gấp lại và mang dưới cánh tay (trong tiếng Pháp, chapeaux à bras) khi ở trong nhà; Ciardi tin rằng người Anh vừa đổi áo lót thành cùng thau và gọi các sĩ quan là mũ cùng thau. Đến Chiến tranh thế giới thứ hai, cả thuật ngữ đó và cùng thau hàng đầu đều được sử dụng phổ biến và sau đó cũng được chuyển sang chế độ chính thức trong thời (gian) bình. Vì vậy, “Những cảnh sát hàng đầu trải một tấm thảm nóng cho cảnh sát đất phương” (Philadelphia Bulletin, 1949) .. Xem thêm: đầu trang. Xem thêm:
An brass hat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with brass hat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ brass hat