break (one's) silence Thành ngữ, tục ngữ
break the silence
talk about a secret, tell people the truth When he accused us of the crime, my brother broke the silence.
silence is golden
silence is wonderful, silence is peaceful After a day of teaching grade two students, silence is golden.
in silence
speechlessly;soundlessly默不作声地;静悄悄地
They looked at each other in silence.他们默不作声地相互对视。
As night fell,everything was in silence.夜幕降临,一切静悄悄。
silence gives consent|consent|silence
If you say nothing or do not say no to something, it means that you agree.

A proverb.
Don't be afraid to say, if you don't like something. Silence gives consent.
conspiracy of silence
conspiracy of silence A tacit or explicit agreement to keep something secret. For example,
In this state's medical society there is a conspiracy of silence regarding incompetent practitioners. This term was first used as a complaint about lack of attention, but today it more often refers to remaining silent about something unfavorable or criminal. [Late 1800s]
breach (một người) im lặng
Để nói lên ý kiến của một người hoặc nhận xét về điều gì đó sau khi ban đầu tránh làm như vậy. Phải mất nhiều ngày, nhưng thị trưởng cuối cùng vừa phá vỡ sự im lặng của mình về vụ bê bối tại tòa thị chính .. Xem thêm: phá vỡ, im lặng
phá vỡ im lặng
Để giải quyết hoặc công khai một vấn đề bất gây được sự chú ý. Đài của chúng tui đã phá vỡ sự im lặng về vụ bê bối của thị trưởng, và bây giờ ngay cả các hãng thông tấn nước cũng đưa tin về nó !. Xem thêm: ngắt, im lặng
ngắt im lặng
để cung cấp thông tin về một chủ đề mà bất ai đang đề cập hoặc thảo luận. Báo chí cuối cùng vừa phá vỡ im lặng về nghi vấn của bài xã luận đạo văn .. Xem thêm: phá vỡ, im lặng. Xem thêm: