bring (something) crashing down (around) (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. mang (cái gì đó) rơi xuống (xung quanh) (một cái)
1. Theo nghĩa đen, làm cho một thứ gì đó rơi xuống đất một cách dữ dội. (Trong cách sử dụng này, "xung quanh (một)" thường bất phải là một phần của cụm từ.) Vào ngày phá dỡ, một đội sẽ mang tòa nhà cũ đó xuống. Gây ra một thất bại đau buồn, đặc biệt là một thất bại ảnh hưởng sâu sắc hoặc phá vỡ cuộc sống hoặc danh tính của một người. Bị sa thải khỏi công chuyện khiến tất cả thứ xung quanh tui sụp đổ .. Xem thêm: mang lại, sụp đổ, đổ vỡ mang lại thứ gì đó sụp đổ (xung quanh một người)
1. Lít để gây ra một cấu trúc sụp đổ và đổ (về chính mình). Anh ta đập vào cột lều và làm cho chiếc lều sập xuống. Khi cô ấy gỡ tấm ván dọc cuối cùng ra, cô ấy vừa mang cái chuồng đổ xuống xung quanh mình.
2. Hình. Để phá hủy một cái gì đó, chẳng hạn như cuộc sống và hạnh phúc của một người, mà một người có mối quan tâm đặc biệt; để khiến định hướng cơ bản của ai đó sụp đổ. Cô mang cả cuộc đời đâm xuống xung quanh mình .. Xem thêm: mang theo, va vấp, sụp đổ. Xem thêm:
An bring (something) crashing down (around) (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring (something) crashing down (around) (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring (something) crashing down (around) (one)