Nghĩa là gì:
at-home
at-home /ət'houn/- danh từ
- buổi tiếp khách ở nhà riêng (vào ngày, giờ nhất định)
bring something home Thành ngữ, tục ngữ
at home
in one
bring home the bacon
bring home a paycheque, support a family Stan is disabled, so Louise brings home the bacon.
bring home the importance of something to someone
make someone fully realize something He was unable to bring home the importance of arriving early for the meeting.
charity begins at home
"first help the needy in your own community; then help others" If you want to help the poor, remember that charity begins at home.
chickens come home to roost
we cannot escape the consequences of our actions We soon discover that lies return to their owner, just as chickens come home to roost.
come home to roost
(See chickens come home to roost)
down home
simple but good, old fashioned Hey, Ma. I can't wait to taste your down-home cookin'.
drive it home
make a message clear, say it so they understand When you talk about safe sex, drive it home. Stress safety.
eat you out of house and home
eat all your food, pig out Our son's team came to dinner and ate us out of house and home!
get home
arrive at home, come home I'm going to bed when I get home. I'm sleepy. mang (cái gì đó) về nhà (cho ai đó)
1. Theo nghĩa đen, để trở về nhà với một cái gì đó, chẳng hạn như một món quà hoặc điều trị (cho ai đó). Tôi biết bạn rất buồn khi bỏ lỡ bữa tiệc tối, vì vậy tui đã mang một món tráng miệng về nhà cho bạn. Để làm cho một cái gì đó được thừa nhận, công nhận hoặc hiểu một cách sâu sắc hơn. Bài tuyên bố đầy nhiệt huyết của cô ấy về môi trường vừa thực sự mang lại tầm quan trọng của những nỗ lực bảo còn về nhà đối với tui .. Xem thêm: mang về nhà mang thứ gì đó về nhà
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó hoặc điều gì đó mang lại điều gì đó chẳng hạn như vấn đề, nguy hiểm hoặc sự thật nhà của ai đó, họ làm cho họ hiểu nó nghiêm trọng hoặc quan trọng như thế nào. Những lời nói của anh ta mang đến cho người nhà nỗi kinh hoàng trả toàn về những gì vừa xảy ra. Cái chết của Marion khiến cô ấy nên phải thẳng thắn hơn về tất cả thứ. Lưu ý: Các động từ như drive, press, và bang thường được sử dụng thay vì accompany để chỉ điều gì đó được làm rõ ràng một cách rất mạnh mẽ. Tôi bất biết làm thế nào để vượt qua được bạn và cảm giác tuyệt cú vọng về nhà như thế nào. Tôi biết anh ấy đang khó chịu, nhưng đọc email của anh ấy thực sự vừa đẩy nó về nhà .. Xem thêm: mang, về nhà, cái gì đó. Xem thêm:
An bring something home idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring something home, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring something home