bring to book Thành ngữ, tục ngữ
bring to book
bring to book
Call to account, investigate. For example, He was acquitted, but one day soon he'll be brought to book, or As for your records, the IRS is sure to bring you to book concerning your tax deductions. This term uses book in the sense of “a written record,” such as an account book or ledger. [c. 1800] mang (một cái) vào sổ
Để đối chất hoặc chất vấn một người về những chuyện làm sai trái của một người, thường là dấu hiệu báo trước cho sự trừng phạt. Vậy đó — lần sau khi tui gặp Rachel, tui sẽ đưa cô ấy đi đọc sách! Tôi chỉ đơn giản là bất thể chịu đựng được hành vi ích kỷ của cô ấy nữa. Tôi chắc rằng ông chủ sẽ đưa tui đến đặt chỗ cho sự bùng nổ của tui trong cuộc họp. Tôi chỉ mong mình bất bị sa thải .. Xem thêm: book, accompany to accompany to book
Gọi đến tài khoản, điều tra. Ví dụ: Anh ấy được trắng án, nhưng một ngày nào đó anh ấy sẽ sớm được đưa vào sổ sách, hoặc Đối với hồ sơ của bạn, IRS chắc chắn sẽ đưa bạn đến đặtphòng chốngliên quan đến các khoản khấu trừ thuế của bạn. Thuật ngữ này sử dụng sổ theo nghĩa "một bản ghi", chẳng hạn như sổ tài khoản hoặc sổ cái. [c. Năm 1800]. Xem thêm: cuốn sách, mang theo mang đến cuốn sách
Để yêu cầu giải thích từ; gọi vào tài khoản .. Xem thêm: đặt, mang. Xem thêm:
An bring to book idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring to book, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring to book