Nghĩa là gì:
Bank bill
Bank bill- (Econ) Hối phiếu ngân hàng.
+ Theo truyền thống, trên thị trường hối phiếu London, một HỐI PHIẾU đã được chấp nhận bởi một NGÂN HÀNG NHẬN THANH TOÁN, MỘT NGÂN HÀNG THANH TOÁN BÙ TRỪ hay một nhóm các ngân hàng của Anh hoặc các ngân hàng Dominions hợp thành, thay mặt khách hàng đã mở tín dụng chấp nhận. Xem ACCEPTANCE, DISCOUNT HOUSE.
bulk bill Thành ngữ, tục ngữ
a clean bill of health
a good report from the doctor, a good checkup You'll never get a clean bill of health if you eat fat meat!
billy dog
(See a billy dog)
clean bill of health
(See a clean bill of health)
fill the bill
be suitable for what is required I think that the new equipment should fill the bill for us.
foot the bill
pay The company will foot the bill for his move to Chicago.
pad the bill
add false expenses He always pads the bill when he goes on a business trip.
put it on the bill
charge a purchase, charge it, run a tab When I buy something at the grocery store, I put it on the bill.
Bill
1. a one hundred dollar banknote
2. [+the] police
bill collecta
drug dealer
billy
Amphetamine Sulphate. Abb. of "Billy Whizz", a cartoon character from the children's magazine Beano; Billy Whizz does everything with exceptional speed and energy hóa đơn số lượng lớn
Để tính các chi phí chăm nom bệnh nhân của một bác sĩ (nhiều) đa khoa, bệnh viện hoặc nhà cung cấp dịch vụ y tế khác cho Medicare, hệ thống bảo hiểm y tế toàn dân của chính phủ Úc. Chủ yếu được nghe ở Úc. Luật pháp gần đây nhằm đưa ra một khoản cùng thanh toán bắt buộc cho tất cả các dịch vụ do bác sĩ (nhiều) đa khoa và bệnh viện lập hóa đơn hàng loạt .. Xem thêm: hóa đơn, số lượng lớn. Xem thêm:
An bulk bill idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bulk bill, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bulk bill