bump into Thành ngữ, tục ngữ
bump into
meet by chance, run into Do you know who I bumped into yesterday? Larry Mason.
bump into|bump
v., informal To meet without expecting to; happen to meet; come upon by accident. Mary was walking down the street, when she suddenly bumped into Joan. Ed was surprised to bump into John at the football game.
Synonym: RUN INTO. đụng vào (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để chạm hoặc tấn công một cái gì đó hoặc ai đó, thường nhẹ và bất chủ ý. Tôi mất thăng bằng và va vào người phía trước đang xếp hàng. Chúng ta nên phải di chuyển giá treo áo khoác đó vì cánh cửa tiếp tục va vào nó. Để ngẫu nhiên gặp ai đó. Chúng tui không có ý loại trừ bạn! Khi Chad và tui đi ra ngoài, chúng tui chỉ đụng mặt những người còn lại trong nhóm, vậy thôi. Bạn sẽ bất tin tui đã đụng ai ở sân bay đâu .. Xem thêm: đụng ai
và đụng ai đó
1. Lít không ý di chuyển hoặc đâm vào ai đó. Xin lỗi cho tui hỏi. Tôi bất cố ý đụng vào bạn. Đứa trẻ đi xe đạp suýt va vào tôi.
2. Hình. Để tình cờ với một ai đó; để tình cờ gặp ai đó. (Không thường xuyên tiếp xúc cơ thể.) Đoán xem hôm nay tui đã đụng vào ai ở trung tâm thành phố? Tôi tình cờ gặp Bill Jones ngày hôm qua .. Xem thêm: va chạm va chạm vào
1. Ngoài ra, chống lại. Va chạm, tiếp xúc với; tương tự như blast thành. Ví dụ, bạn rất dễ va vào đồ đạc trong bóng tối. [Giữa những năm 1800]
2. Gặp gỡ, tình cờ, như trong Khi đang ở trung tâm thành phố, tui tình cờ gặp George. [Thông thường; Những năm 1880] Cũng xem chạy vào. . Xem thêm: va chạm va vào
v.
1. Vô tình va chạm với ai đó hoặc thứ gì đó: Tôi bất nhìn thấy nơi mình sẽ đến và va vào một thùng rác.
2. Tình cờ gặp ai đó hoặc điều gì đó: Tôi thường tình cờ gặp bạn bè của mình ở cửa hàng tạp hóa.
. Xem thêm: mấp mô. Xem thêm:
An bump into idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bump into, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bump into