Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
burden of proof, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. nghĩa vụ chứng minh
Yêu cầu và nghĩa vụ cung cấp bằng chứng hợp lý, hợp lý để buộc tội hoặc cáo buộc. Có nguồn gốc và được sử dụng chủ yếu trong luật, nó có thể được áp dụng rộng lớn rãi hơn cho bất kỳ tình huống nào phát sinh tranh chấp. Trước tòa, trách nhiệm chứng minh luôn thuộc về nguyên đơn và công tố viên. Bạn phải chứng minh rằng máy tính vừa bị hỏng trước khi mua. Ví dụ, Bạn có chắc mình vừa gửi tờ khai thuế qua đường bưu điện đúng hạn không? Gánh nặng chứng minh thuộc về bạn. Một thuật ngữ pháp lý có từ cuối những năm 1500, nó cũng được sử dụng lỏng lẻo hơn trong thời (gian) gian gần đây. . Xem thêm: nghĩa vụ, của, bằng chứng nghĩa vụ chứng minh,
Nghĩa vụ hỗ trợ tranh chấp bằng cách trình bày bằng chứng thích hợp. Thuật ngữ này là một bản dịch của tiếng Latinh onus probandi và được sử dụng trong các tòa án luật của Anh từ cuối thế kỷ thứ mười sáu trở đi. Chuyển sang bất kỳ tình huống nào mà trong đó có nghĩa vụ phải chứng minh điều gì đó, nó vừa trở thành một câu nói sáo rỗng trong thế kỷ XIX. Tiểu thuyết gia (nhà) luật sư Scott Turow vừa sử dụng nó làm tiêu đề cho một cuốn tiểu thuyết nổi tiếng liên quan đến một vụ tự hi sinh và vụ kiện (1990) .. Xem thêm: gánh nặng, của. Xem thêm:
An burden of proof, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with burden of proof, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ burden of proof, the