Nghĩa là gì:
balls
balls- danh từ số nhiều
- hột dái
- by the balls: làm cho mất hiệu lực
bust (one's) balls Thành ngữ, tục ngữ
got the balls
got the courage, got what it takes He wants to enforce gun control, and he's got the balls to do it.
got you by the balls
"got you so you can't move; can't quit or back out" If you signed the contract, they've got you by the balls.
have the balls
(See got the balls)
balls
1. testicles. Usually in plural
2. courage, in for example,"She hasn't got the balls to tell him the truth"
3. rubbish, nonsense
4. (interj) expressing annoyance
balls something up
to make a mess of a situation
balls-up
1. a mess up, a "cock-up.""I've made a right balls-up of my exams" 2. to make a mess of a situation, balls something up
ballsed-up
ruined, in a mess
break balls
to work hard
put sth in mothballs
Idiom(s): put sth in mothballs
Theme: SAVING
to put something in storage. (Often said of battleships.)
• The navy put the old cruiser in mothballs and no one ever expected to see it again.
• Let's just put this small bicycle in mothballs until we hear of a child who can use it.
up to one's eyeballs in
Idiom(s): up to one's neck (in something) AND up to one's ears (in sth); up to one's eyeballs (in sth)
Theme: INVOLVEMENT
having a lot of something; very much involved in something. (Informal.)
• I can't come to the meeting. I'm up to my neck in these reports.
• Mary is up to her ears in her work.
• I am up to my eyeballs in things to do! I can't do any more!
quả bóng bán thân (của một người)
1. tiếng lóng thô lỗ (hành động phụ thuộc trên bản thân) Để sử dụng một lượng năng lượng đáng kể để làm, trả thành hoặc trả thành một điều gì đó, đặc biệt là với sự vội vàng. Tôi vừa trăn trở suốt đêm để chuẩn bị bài thuyết trình này cho buổi họp ngày mai. Cô ấy sẽ phải đập vỡ quả bóng của mình nếu cô ấy muốn có một vị trí trong đội varsity. tiếng lóng thô lỗ (tác động lên người khác) Để quấy rối, cằn nhằn hoặc thúc giục ai đó làm, trả thành hoặc trả thành một chuyện gì đó. Sếp đang bận rộn với tất cả người để chuẩn bị cho dự án vào tuần tới. Đừng ăn quả bóng của tôi! Cuối cùng thì tui cũng sẽ làm được! 3. tiếng lóng thô lỗ (hành động với người khác) Để trêu chọc, chế giễu hoặc chế giễu ai đó, thường là một cách đùa cợt. Đừng làm chuyện nặng như vậy, anh bạn, tui chỉ làm hỏng quả bóng của bạn. Tôi thích gia (nhà) đình của cô ấy, nhưng chú của cô ấy luôn phá bóng của tui khi chúng tui nhìn thấy anh ấy .. Xem thêm: ball, apprehension apprehension somebody's ˈass / ˈballs / ˈbutt / ˈhump
(tiếng Anh Mỹ, điều cấm kỵ, tiếng lóng) (cũng phá sản của ai đó ˈchops American English khá lỗi thời) chỉ trích ai đó theo cách tức giận hoặc khó chịu: Tại sao bạn luôn phá bóng của tôi? ♢ Anh chàng này bất ngừng làm phiền tui về đôi giày thể thao có mùi hôi của tôi. ▶ ˈball-buster danh từ. Xem thêm: ass, ball, bust, mông, bướu apprehension your ˈass / ˈballs / ˈbutt / ˈhump
(tiếng Anh Mỹ, cấm kỵ, tiếng lóng) vừa nỗ lực rất nhiều: Tôi đập mông để có được công chuyện đó . ♢ Tôi vừa cố gắng trả thành dự án trong tuần trước. 1. Tiếng lóng thô tục Để đưa ra những yêu cầu cực đoan hoặc không lý của ai đó.
2. Để quấy rối hoặc la mắng ai đó .. Xem thêm: banh, bust. Xem thêm:
An bust (one's) balls idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bust (one's) balls, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bust (one's) balls