Nghĩa là gì:
bronco
bronco /'brɔɳkou/ (broncho) /'brɔɳkou/- danh từ, số nhiều broncos/'brɔɳkouz/
- ngựa chưa thuần hoá hẵn (ở Ca-li-pho-ni-a)
bust a bronco Thành ngữ, tục ngữ
phá bearcat
Để thuần hóa ngựa hoang để cưỡi. ("Bronco" là ngựa hoặc ngựa con chưa được huấn luyện.) Tôi chưa bao giờ phá bearcat trước đây, và con ngựa già xấu tính này trông bất quá háo hức để tui thử .. Xem thêm: apprehension phá bearcat
để cưỡi và do đó thuần hóa một con ngựa hoang để nó có thể cưỡi. (Bức tượng bán thân là một hình thức bùng nổ bất tiêu chuẩn.) Vào những ngày đó, tui đã làm những con gà trống nuôi sống của mình. Đó là cùng tiền ít ỏi nhất mà tui từng thấy. Nobody can apprehension 'im .. Xem thêm: bust. Xem thêm:
An bust a bronco idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bust a bronco, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bust a bronco