Nghĩa là gì:
ourselves
ourselves /,auə'selvz/- đại từ phản thân
- bản thân chúng ta, bản thân chúng tôi, bản thân chúng mình; tự chúng mình
- we ourselves will see to it: bản thân chúng tôi sẽ chăm lo việc đó
- chúng tôi, chúng mình (khi nói trước công chúng, khi viết một bài báo không ký tên)
- it will do good to all and to ourselves: cái đó sẽ có lợi cho mọi người và cho chúng mình
by ourselves Thành ngữ, tục ngữ
kill ourselves laughing
laugh hard, hoot, split a gut When the teacher wasn't looking we killed ourselves laughing.
between ourselves
in confidence;between you and me 只限于你我之间;不可外传
What we say here is between ourselves.我们在这里所说的话不可对他人说。 bởi (chính mình)
1. Một mình. Bởi vì thường có rất nhiều điều xảy ra với lũ trẻ, tui thực sự thích dành một đêm thứ Bảy yên tĩnh cho riêng mình. Thông qua nỗ lực của bản thân một mình. Bạn bất thể di chuyển cái bàn đó một mình! Ở đây, hãy để tui giúp bạn. Con gái nhỏ của tui thích tự mặc quần áo, vì vậy áo khoác dạ và giày cao bồi vừa trở thành chuẩn mực xung quanh đây .. Xem thêm: của chính chúng ta
1. bất có ai khác hiện diện; một mình. Chúng ta có phải ngồi đây một mình không? Chúng ta bất thể ngồi với Mary và Max được không? Chúng tui thích ăn một mình, vì vậy chúng tui có thể nói về những vấn đề riêng tư. 2. với sự giúp đỡ của bất ai khác. Chúng ta có thể làm điều đó một mình. Chúng ta có thể tự mình nâng cái này lên được không, hay chúng ta cần một số trợ giúp ?. Xem thêm: do, chính chúng ta. Xem thêm:
An by ourselves idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with by ourselves, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ by ourselves