by the seat of the pants Thành ngữ, tục ngữ
by the seat of the pants
by the seat of the pants see
seat of the pants, by the.
của quần quật
Dựa vào trực giác hoặc tùy cơ ứng biến, bất có kế hoạch hay phương hướng rõ ràng. Được sử dụng đặc biệt trong cụm từ "bay bởi chỗ ngồi của quần." Tôi biết bố mẹ tui nghĩ rằng tui đã bay theo đường dài kể từ khi tui bỏ học lớn học, nhưng tui vừa ký hợp cùng với một hãng thu âm và đang bắt đầu sự nghề ca hát của mình! Sau khi anh ấy nói rằng anh ấy muốn xây một bức tường xuyên qua giữa sân sau của chúng tôi, rõ ràng là kiến trúc sư chỉ đang bay bởi ghế của quần .. Xem thêm: do, của, pant, ghế
ghế của quần, bằng
Sử dụng trực giác và tiềm năng ứng biến chứ bất phải là phương pháp hay kinh nghiệm, như trong Ông điều hành công chuyện kinh doanh bằng chính chiếc quần của mình. Biểu thức này được phát minh bởi những người lái máy bay trong Thế chiến II, người vừa sử dụng nó để mô tả chuyện bay khi các thiết bị bất hoạt động hoặc thời (gian) tiết cản trở tầm nhìn. Nó vừa được chuyển sang sử dụng rộng lớn rãi hơn ngay sau chiến tranh. . Xem thêm: của, của, chỗ
chỗ ngồi của người / cái quần, bằng
Sử dụng kinh nghiệm, phỏng đoán hoặc bản năng hơn là một số phương pháp tính toán hoặc khoa học. Thuật ngữ này bắt nguồn từ các bay công thời (gian) Thế chiến II, những người vừa mô tả chuyện bay khi các thiết bị bất hoạt động và / hoặc thời (gian) tiết cản trở tầm nhìn. Nó vừa được chuyển sang các hoạt động khác trong những thập kỷ tiếp theo. M. Walker vừa sử dụng nó trong The National Front (1977): “Mussolini vừa thống trị bởi chiếc quần của ông ấy.”. Xem thêm: của, của, chỗ ngồi. Xem thêm: