call back Thành ngữ, tục ngữ
call back
1.make return 召回;使…回
He was called back from his holiday to handle the problem.他从度假中被召回来处理这个问题。
2.remember 记起
I can't call his name back.我记不起他的名字了。
3.phone back 回电话
I'll call you back when I get more information.一旦我得到更多的情况,我就给你回电话。 gọi lại
1. Để gọi lại (ai đó hoặc nơi nào đó) qua điện thoại, thường là sau lần đầu tiên bất liên lạc được với người mong muốn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "call" và "back". Tôi bất nhận được câu trả lời, vì vậy tui sẽ thử gọi lại vào ngày mai. Tôi phải gọi lại vănphòng chốnghộ chiếu trong khoảng một giờ nữa vì tất cả người vừa ra ngoài ăn trưa. Để trả lại cuộc gọi điện thoại của ai đó hoặc tổ chức nào đó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "call" và "back". Tôi thấy tui đã nhỡ một cuộc gọi từ mẹ, vì vậy tui cần gọi lại cho mẹ sau khi chúng tui ăn xong. Chúng tui không thể trả lời điện thoại ngay bây giờ, vì vậy vui lòng để lại tin nhắn với tên và số của bạn, chúng tui sẽ gọi lại cho bạn trong thời (gian) gian sớm nhất. Để chỉ dẫn ai đó anchorage trở lại một đất điểm hoặc tình huống cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ thường được sử dụng giữa "call" và "back". Khi tui đi đến xe của mình, mẹ tui gọi tui lại để lấy một cuốn sách giáo khoa mà tui suýt quên. Để thu hồi một mặt hàng bị lỗi. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "call" và "back". Nếu bộ phận đó trên thực tế làm cho động cơ quá nóng, thì chúng ta bất còn cách nào khác ngoài chuyện gọi nó trở lại .. Xem thêm: anchorage lại, gọi gọi lại ai đó hoặc điều gì đó
để gọi rằng ai đó hoặc điều gì đó sẽ đến mặt sau. Khi cô ấy rời đi, nhân viên bán hàng gọi lại cho cô ấy. Nhân viên gọi lại cho khách .. Xem thêm: anchorage lại, gọi gọi lại cho ai đó
1. để gọi lại cho ai đó qua điện thoại. Vì cô ấy bất có ở đó, tui sẽ gọi lại cho cô ấy sau nửa giờ. Carl gọi lại cho Mary sau khi cuộc họp kết thúc.
2. để trả lại cuộc điện thoại cho một người vừa gọi trước đó. Tôi vừa nhận được tin nhắn của anh ấy; Tôi sẽ gọi lại cho anh ấy vào ngày mai. Tôi phải gọi lại cho bạn tui bây giờ.
3. Gọi lại cho ai đó hoặc cái gì đó .. Xem thêm: anchorage lại, gọi lại gọi lại
1. để gọi lại cho [ai đó] qua điện thoại sau đó. Vui lòng gọi lại sau. Tôi sẽ gọi lại khi bạn bất bận như vậy.
2. để trả lại cuộc gọi điện thoại vừa nhận trước đó. Ghi chú cho biết tui sẽ gọi lại. Bạn muốn gì? Đây là Bill Wilson đang gọi lại .. Xem thêm: anchorage lại, gọi gọi lại
1. Yêu cầu ai đó anchorage trở lại; Ngoài ra, yêu cầu trả lại một cái gì đó, như trong Anh ấy vừa vượt qua buổi thử giọng đầu tiên và đang chờ được gọi lại, hoặc Những chiếc đinh vít này bị lỗi; nhà sản xuất vừa gọi lại cho họ. [Cuối những năm 1500]
2. gọi lại cho ai đó. Gọi lại cho ai đó, như trong tháng Năm, tui sẽ gọi lại cho bạn vào tuần sau? [Đầu những năm 1900]. Xem thêm: anchorage lại, gọi gọi lại
v.
1. Để liên lạc, hoặc cố gắng liên lạc với người vừa gọi trước đây, đặc biệt là qua điện thoại: Khi tui đi làm về, tui gọi lại cho mẹ tôi, người vừa để lại tin nhắn trên máy trả lời tự động của tôi. Tôi để lại lời nhắn yêu cầu người quản lý gọi lại cho tui càng sớm càng tốt. Tôi sẽ gọi lại tối nay khi bố mẹ bạn ở nhà.
2. Để triệu tập ai đó trở lại tình huống hoặc đất điểm trước đây: Ngay khi tui bắt đầu bỏ đi, giáo viên vừa gọi tui lại. Những công nhân bị cho thôi chuyện đang hy vọng rằng ban lãnh đạo sẽ gọi họ trở lại ngay khi nền kinh tế được cải thiện.
3. Để thu hồi thứ gì đó bị lỗi để sửa chữa: Công ty vừa gọi lại tất cả các mẫu xe được sản xuất năm 2002. Sau khi phát hiện ra món đồ chơi này bất an toàn cho trẻ nhỏ, công ty buộc phải gọi lại.
. Xem thêm: anchorage lại, gọi điện. Xem thêm:
An call back idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with call back, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ call back