Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
calm before the storm, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause.bình yên trước cơn bão
Một khoảng thời (gian) gian bất hoạt động hoặc yên bình trước khi một điều gì đó hỗn loạn bắt đầu. Được ví như khoảng thời (gian) gian yên bình trước khi cơn bão bắt đầu. Ồ, đây là sự bình lặng trước cơn bão—cơn sốt bữa tối sẽ biến nơi này thành một ngôi nhà điên rồ.. Xem thêm: trước, bình lặng, bão tốbình yên trước cơn bão
hoặc thời gian tạm lắng trước cơn bão cơn bão
THÔNG DỤNG Bạn mô tả một khoảng thời (gian) gian rất yên tĩnh là khoảng thời (gian) gian yên tĩnh trước cơn bão hoặc khoảng thời (gian) gian tạm lắng trước cơn bão nếu sau đó là một khoảng thời (gian) gian rắc rối hoặc hoạt động căng thẳng. Mọi thứ tương đối thoải mái vào lúc này, nhưng tui nghĩ có lẽ đó là sự bình yên trước cơn bão. Khoa Cấp cứu khá yên tĩnh, như một khoảng lặng trước cơn bão. Lưu ý: Biểu thức này có thể thay đổi bằng cách thay thế cơn bão bằng một cơn bão khác hoặc bằng cách thêm abutting trước cơn bão. Lệnh ngừng bắn mong manh có thể chỉ là giai đoạn tạm lắng trước một cơn bão khác.. Xem thêm: trước, bình lặng, bão tốbình tĩnh trước cơn bão,
Cảm giác về một điềm báo, trong một khoảng thời (gian) gian đặc biệt thanh bình, rằng bạo lực đang xảy ra đường. “Thời tiết tốt mang lại thời (gian) tiết nhiều mây” là một câu ngạn ngữ Hy Lạp cổ đại. Nhiều nhà văn từ khoảng năm 1200 trở đi cũng được ghi lại rằng sự bình tĩnh sẽ đến sau một cơn bão. Chuyển giao thời (gian) tiết tốt và xấu cho các vấn đề của con người, đặc biệt là may mắn và nghịch cảnh, và hòa bình và chiến tranh, cũng rất cũ. Machiavelli vừa viết trong cuốn The Prince (1513) rằng: “Lỗi chung của con người là bất tính đến những cơn bão khi thời (gian) tiết đẹp”. Trong thời (gian) hiện đại, cụm từ này thường được áp dụng cho một thời (gian) bình khó khăn, khi chiến tranh dường như sắp xảy ra. Nó vừa được sử dụng vào cuối những năm 1930, khi nó vừa trở nên sáo rỗng. . Xem thêm: trước, bình tĩnh. Xem thêm:
An calm before the storm, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with calm before the storm, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ calm before the storm, the